Korrektur trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Korrektur trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Korrektur trong Tiếng Đức.
Từ Korrektur trong Tiếng Đức có các nghĩa là sửa chữa, sửa đổi, sự sửa đổi, sự sửa chữa, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Korrektur
sửa chữa(repair) |
sửa đổi(revision) |
sự sửa đổi(alteration) |
sự sửa chữa(mending) |
điều chỉnh(adjustment) |
Xem thêm ví dụ
Er sendet Botschaften, die Mut machen, die der Korrektur dienen, Ihnen die Richtung weisen und auf Sie und auf Ihre Bedürfnisse zugeschnitten sind. Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
Deutschland erhob Ansprüche auf Danzig und den Polnischen Korridor und forderte eine Korrektur der Grenze in Oberschlesien. Đức đòi hỏi khu vực Danzig, Ba Lan đòi hỏi Korridor và đòi sửa lại biên giới vùng Oberschlesien. |
Um die Integrität unseres Erkennungssystems für ungültige Aktivitäten aufrechtzuerhalten und zu verhindern, dass Nutzer das System umgehen, können wir keine Angaben zu den pro Tag bzw. pro App vorgenommenen Korrekturen machen. Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng. |
Informationen zur Korrektur abgelehnter Anzeigen Tìm hiểu cách khắc phục quảng cáo hoặc phần mở rộng bị từ chối. |
Nun liest sie schon viele Jahre Korrektur. Nhiều năm nay, Karin phục vụ trong Ban đọc và sửa bản in thử. |
Korrekturen könnten nach einer stärkeren Ablösung der Netzhaut sonst nicht mehr möglich sein. Khi võng mạc tách ra nhiều thì vô phương cứu chữa. |
Automatische Korrektur Sửa chữa tự động |
Falls ihr Kurs nicht stimmte, halfen ihnen die Himmelskörper bei der Korrektur. Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng. |
Wir können Ihnen nicht mitteilen, für welchen Zeitraum die Korrektur durchgeführt wurde. Chúng tôi không thể cung cấp phạm vi ngày có phát hành nội dung điều chỉnh của bạn. |
Zwing mich nicht, hier eine Korrektur vorzunehmen. Đừng bắt tôi phải thay người ở đây. |
Rote-Augen-Korrektur Công cụ sửa mắt đỏ |
Wir schätzen es, wenn die Wissenschaft zu mehr Verständnis beiträgt, doch ist es in der heutigen Kirche genau wie ehedem: Das Festlegen der Lehre von Christus oder die Korrektur von Abweichungen in der Lehre geschieht durch Offenbarung von Gott und ist denen vorbehalten, die der Herr mit apostolischer Vollmacht ausstattet.2 Chúng ta quý trọng giới thông thái đã gia tăng sự hiểu biết, nhưng trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng đối với những người được Chúa ban cho thẩm quyền của sứ đồ.2 |
Benachrichtigung bei Nichteinhaltung der Richtlinie: Wenn wir der Ansicht sind, dass Sie gegen unsere Richtlinie zu Remarketing-Listen für Suchnetzwerk-Anzeigen verstoßen, wenden wir uns an Sie und bitten Sie, entsprechende Korrekturen vorzunehmen. Thông báo về việc không tuân thủ: Nếu chúng tôi tin rằng bạn đang vi phạm chính sách RLSA, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để yêu cầu hành động sửa đổi. |
Sollte ein rotes Banner mit Validierungsfehlern erscheinen, musst du an deiner Datei Korrekturen vornehmen, die Änderungen speichern und die Datei noch einmal hochladen. Wenn alles in Ordnung ist, siehst du ein grünes Banner mit der Aufschrift "Validierung wurde abgeschlossen." Nếu bạn thấy biểu ngữ màu đỏ kèm lỗi xác thực tức là bạn cần sửa lỗi trong tệp của mình, lưu thay đổi và tải lại tệp lên để thấy biểu ngữ màu xanh lục "Đã xác thực thành công". |
Nachdem Sie die erforderlichen Korrekturen vorgenommen haben, können wir die speziellen Umsatzsteuer-Fapiaos für Sie ausstellen. Khi bạn thực hiện chỉnh sửa cần thiết, thì chúng tôi có thể phát hành Fapiao VAT đặc biệt cho bạn. |
Die gutgeschriebenen Einnahmen sowie alle vorgenommenen Korrekturen werden als separate Positionen aufgeführt. Tại đó bạn có thể xem: thu nhập được ghi có vào tài khoản của bạn, cũng như bất kỳ điều chỉnh nào được thực hiện như một mục hàng riêng. |
Die korrigierte INN- oder EDRPOU-Nummer wird daher nur auf Dokumenten aufgeführt, die nach dieser Korrektur veröffentlicht werden. Các INN hoặc EDRPOU đã chỉnh sửa sẽ chỉ được hiển thị trên chứng từ được phát hành sau khi chỉnh sửa được thực hiện xong. |
Weißabgleich-Korrektur Sửa chữa cán cân màu tráng |
Fehlerberichte und Korrekturen Báo cáo lỗi và đắp vá |
Viele Korrekturen für viele Fehler und einige für neue Fähigkeiten Nhiều đắp vá sửa chữa rất nhiều lỗi, cũng như đắp vá cung cấp vài tính năng mới |
Bei nicht übernommenen Korrekturen wie Gutschriften, die noch nicht auf einer Rechnung aufgeführt wurden, stehen Ihnen zwei Möglichkeiten zur Verfügung: Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này: |
Um die Integrität des Google-Erkennungssystems für ungültige Aktivitäten aufrechtzuerhalten und um zu verhindern, dass Nutzer das System umgehen, können wir keine Angaben zu den Korrekturen pro Tag oder pro Channel machen. Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc với mỗi kênh. |
Aber ich kann nicht vor meinem Augen- Korrektur das Bild seiner Sicherheit. Nhưng tôi không thể khắc phục trước mắt của tôi hình ảnh của sự an toàn của ông. |
Sehen wir uns einmal Gebiete an, wo gewisse Korrekturen nötig sein könnten. Vì vậy chúng ta hãy xem xét những lãnh vực mà có thể cần một vài sự điều chỉnh. |
digiKam-Modul zur Korrektur von HotpixelnName Bổ sung sửa điểm ảnh nóng cho digiKamName |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Korrektur trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.