口ごもる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 口ごもる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 口ごもる trong Tiếng Nhật.

Từ 口ごもる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nghẹn lời, nói lắp, lẩm bẩm, càu nhàu, ấp úng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 口ごもる

nghẹn lời

(stutter)

nói lắp

(stutter)

lẩm bẩm

(mutter)

càu nhàu

(mutter)

ấp úng

(stutter)

Xem thêm ví dụ

話しかけようとするたびに,口ごもってしまいます。
Bạn lắp bắp mỗi khi cố gắng bắt chuyện với họ.
咳払い 口ごもる者や そわそわし出す者 その中で白人の従業員が 前に出て言いました 「えっと 施設内を見ましたが 寝る場所は一箇所しかない
Đã có những bước chân ngập ngừng và lúng túng, rồi sau đó một trong số những nhân công da trắng bước lên phía trước và nói, "Vâng.
あごの筋肉をこわばらせて唇をあまり動かさないと,口ごもった感じの話し方になりがちです。
Còn lời nói bị tắc nghẽn có thể là do các cơ ở quai hàm cứng nhắc và môi ít cử động.
彼は口ごもりました
Ông chỉ lầm bầm
イギリス法制度では陪審員は 証人を自身の目で見たがります それは瞬きや口ごもりといった 虚偽のサインを見つけられるからです
Những thành viên trong bồi thẩm đoàn của Anh trong hệ thống pháp lý Anh thích nhìn nhân chứng trực tiếp để xem là họ có thể nhận biết được dấu hiệu nói dối nào không -- một nháy mắt, một sự ngại ngùng.
1)他の人の前で朗読するとき,よく知らない言葉があると口ごもってしまう。(
(1) Vấp váp khi đọc lớn tiếng một số từ không quen thuộc.
私は子供のころから 病的な恥ずかしがり屋と 診断されて育ちました この会場の大きさで 20人も聴衆がいれば 口ごもってしまいました
Tôi lớn lên được chẩn đoán bị hội chứng nhút nhát, và, giống như ít nhất 20 người khác trong phòng này, tôi là một người nói lắp.
もしあなたの話し方が幾らか口ごもって聞こえるなら,頭を起こし,あごを胸から離すようにしてください。
Nếu lời lẽ của bạn nghe có phần tắc nghẽn, hãy tập giữ đầu cho thẳng và nâng cằm cao lên.
まとめて口早に言った箇所,口ごもった箇所,言葉を縮めた箇所に注意を払い,原因を見極めてください。
Hãy để ý tìm những chỗ bạn nói líu nhíu, giọng tắc nghẽn, hoặc cụt ngủn, và cố xác định nguyên nhân.
練習のさい,類別された考えが述べられている箇所全体を一度も口ごもらずに,あるいはまちがった場所で中断せずに読めるようになるまで繰り返し読んでください。
Hãy đọc đi đọc lại cho đến khi bạn có thể đọc trọn mỗi nhóm chữ diễn tả một ý kiến mà không vấp váp chút nào và không ngừng sai chỗ.
5)語彙が少ないために,適切な言葉を探して口ごもってしまう。(
(5) Do vốn từ vựng nghèo nên một người có thể nói ngập ngừng vì phải tìm chữ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 口ごもる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.