krank trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krank trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krank trong Tiếng Đức.
Từ krank trong Tiếng Đức có các nghĩa là bệnh, bịnh, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krank
bệnhnoun Wenn ich nicht krank wäre, würde ich mich zu euch gesellen. Nếu tôi không bệnh, tôi sẽ tham gia với bạn. |
bịnhadjective |
đauadjective Denk einmal an eine Zeit, als du krank warst. Hãy nghĩ về một thời gian mà ta đau ốm. |
Xem thêm ví dụ
Anfangs waren wir dort in der Hauptstadt im Kreisdienst, doch die Freude darüber hielt nicht lange an, denn Floriano wurde erneut schwer krank. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
● Wie kannst du mit diesen Informationen jemandem helfen, der behindert oder chronisch krank ist? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
ich war nackt und ihr habt mir Kleidung gegeben; ich war krank und ihr habt mich besucht; ich war im Gefängnis und ihr seid zu mir gekommen. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Es war ein sehr krankes Orang-Utan-Baby -- mein erster Kontakt ... Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
46 Niemand wird mehr krank werden (Jesaja 33:24; Offenbarung 22:1, 2). 46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2). |
Menschen werden krank, müssen leiden und verlieren liebe Angehörige und Freunde durch den Tod. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Wer krank ist, sollte möglichst zu Hause bleiben Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
Aber wer ist denn schuld, dass Menschen krank werden oder an Altersschwäche sterben? Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai? |
Sie ist alt und krank. Đó là một bà già bị bệnh. |
32 Jesus heilte Kranke und tat viel Gutes. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
„Sie war überströmend an guten Taten und Gaben der Barmherzigkeit.“ Als „sie krank wurde und starb“, ließen die Jünger Petrus aus Lydda holen. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Er wurde plötzlich krank. Anh ta đột nhiên ngã bệnh. |
Zweifellos hatten Sie schon viel schrecklichere Gefühle – vielleicht als Sie erfahren haben, dass Sie krank sind, als sich herausstellte, dass ein Angehöriger in Schwierigkeiten oder in Gefahr ist, oder aufgrund beunruhigender Geschehnisse auf der Welt. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Niemand wird krank sein und Schmerzen haben und keiner muss sterben. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Sind Sie krank? Con bị ốm à? |
Was lernen wir durch dieses Wunder? — Wir lernen, dass Jesus die Macht hat, Sünden zu vergeben und Kranke gesund zu machen. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
Sie befolgen das Gebot des Herrn, „in allem der Armen und der Bedürftigen, der Kranken und der Bedrängten [zu gedenken], denn wer das nicht tut, der ist nicht mein Jünger“ (LuB 52:40). Họ tuân theo lệnh truyền của Chúa để “nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu, những người bệnh tật và những người đau buồn, vì kẻ nào không làm những điều này thì không phải là môn đồ của ta” (GLGƯ 52:40). |
Epaphroditus, ein Christ aus Philippi, der im ersten Jahrhundert lebte, war ‘niedergeschlagen, weil seine Freunde gehört hatten, daß er krank geworden war’. Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
„Ist jemand unter euch krank? “Có ai trong anh em đang đau bệnh không? |
Wir ehren diejenigen, die in heutiger Zeit auf vielfache Weise und oft im Stillen ihre Hand reichen, um zu den Armen gütig zu sein, die Hungrigen zu speisen, die Nackten zu kleiden, den Kranken beizustehen und die Gefangenen zu besuchen. Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm. |
Sie bringt die Vollmacht mit sich, als Diener Gottes zu handeln, die Kranken zu segnen und zum Wohle der Familie und anderer zu wirken. Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác. |
Während wir 1968 in den Vereinigten Staaten Urlaub machten, wurde Masako krank und mußte operiert werden. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
Er hat 2000 High- Fives verteilt an diesem Tag und er wusch seine Hände davor und danach und wurde nicht krank. Anh ta đã đánh tay với khoảng 2000 người ngày hôm đó, anh ta có rửa tay trước và sau đó và không hề bị bệnh. |
Als Jesus kurz vor seinem Tod im Tempel Zeugnis gab und Kranke heilte, riefen einige Knaben: „Rette, bitte, den Sohn Davids!“ (Ê-sai 43:10-12; Công-vụ 20:20, 21) Khi Chúa Giê-su đang làm chứng và chữa bệnh tại đền thờ ít lâu trước khi chết, một số cậu bé đã hô vang: “Hô-sa-na con vua Đa-vít!” |
Jetzt ist er wirklich ziemlich krank. Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krank trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.