krankheit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ krankheit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krankheit trong Tiếng Đức.
Từ krankheit trong Tiếng Đức có các nghĩa là bệnh, sự đau yếu, ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ krankheit
bệnhnoun (Störung der Funktion eines Organs, der Psyche oder des gesamten Organismus) Krankheiten heilt man nicht, indem man andere infiziert. Anh không chữa bệnh bằng cách lây lan sang cho người khác. |
sự đau yếunoun |
ốmadjective Wie sich herausstellte, hatte das nichts mit ihrer Krankheit zu tun. Nhưng hóa ra điều đó chẳng liên quan gì với việc cô ấy ốm. |
Xem thêm ví dụ
Mose 23:12-14). Das war bestimmt nicht einfach, wenn man an die Größe des Lagers denkt. Aber zweifellos beugte es dem Ausbruch von Krankheiten wie Typhus und Cholera vor. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Würden wir denn einen Arzt für die Krankheit eines Patienten verantwortlich machen, wenn der Patient sich nicht an die Verordnung des Arztes gehalten hat? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
Sie litten unter Krankheiten, Hitze, Erschöpfung, Kälte, Furcht, Hunger, Schmerzen und Zweifeln und sahen sogar dem Tod ins Angesicht. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Dieser Mensch hat Glück, denn wenn nur zwei Buchstaben an dieser Stelle fehlen -- zwei Buchstaben unserer drei Milliarden -- verdammt es einen zu einer schrecklichen Krankheit: Mukoviszidose. Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
Die blöde Krankheit hat mein Leben völlig verändert. Căn bệnh quái quỉ này đã làm tôi khốn đốn |
Im Matthäus-Evangelium wird erläutert, dass Jesus das Volk heilt, damit sich erfüllt, „was durch den Propheten Jesaja gesagt worden ist: Er hat unsere Leiden auf sich genommen und unsere Krankheiten getragen“ (Matthäus 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Und außerdem sind diese Signale bei Krankheiten wie Sucht fehlerhaft. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
Das soll nicht heißen, dass Malaria unüberwindbar ist, denn ich meine, sie ist es. Aber wie wäre es, wenn wir diese Krankheit im Einklang mit den Prioritäten der Leute, die mit ihr leben, angehen würden? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Das waren moralische Krankheiten, die kaum eine Regierung heilen konnte.“ Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Es macht keinen Sinn, armer Länder Krankheiten zu ersetzen, durch reicher Länder Krankheiten. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Als es im Oktober 1997 auf den Aktienmärkten zu unkontrollierbaren Schwankungen kam, sprach ein Nachrichtenmagazin von „einem wilden und mitunter irrationalen Mangel an Vertrauen“ und von „der ansteckenden Krankheit des Mißtrauens“. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Er möchte, dass sie sehen, was und wie diese Krankheit wirklich ist und dass er niemals aufgeben wird. Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc. |
Gottes Königreich wird Kriegen, Krankheiten, Hungersnöten und sogar dem Tod ein Ende machen. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
11 In einem bewegenden Dankeslied, das Hiskia nach seiner Genesung von einer tödlichen Krankheit komponierte, richtete er an Jehova die Worte: „Du hast alle meine Sünden hinter deinen Rücken geworfen“ (Jesaja 38:17). 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
Alma hat diesen Teil des Sühnopfers des Heilands beschrieben: „Er wird hingehen und Schmerzen und Bedrängnisse und Versuchungen jeder Art leiden; und dies, damit sich das Wort erfülle, das da sagt, er werde die Schmerzen und die Krankheiten seines Volkes auf sich nehmen.“ (Alma 7:11; siehe auch 2 Nephi 9:21.) An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
FREI VON KRANKHEITEN ODER GEFAHRENTRÄCHTIG? KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
Alle 30 Sekunden stirbt ein Mensch an einer Krankheit, die mit der Regeneration oder dem Ersatz von Gewebe behandelt werden könnte. Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô |
Hunderte von Millionen sind an den Folgen von Hunger und an Krankheiten gestorben. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
Die erste Krankheit, nach der er also suchte, war Autismus. Bệnh đầu tiên ông ấy nghiên cứu là bệnh tự kỉ. |
Natürlich erschafft das Verteilen von Geld kein öffentliches Gut wie das Bekämpfen von Krankheiten oder den Aufbau von starken Institutionen, aber es könnte einen höheren Maßstab dafür setzen, wie wir einzelnen Familien helfen ihr Leben zu verbessern. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
15 Von Juda können wir lernen, dass wir uns vor geistiger Krankheit schützen sollten. 15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng. |
Das gilt vor allem für die Behandlung von Krankheiten, die bisher unheilbar sind.“ Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
„Suizid resultiert aus der Reaktion auf ein als überwältigend wahrgenommenes Problem, etwa soziale Isolation, Tod eines Angehörigen (vor allem des Ehepartners), Kindheit in einer zerrütteten Familie, schwere körperliche Krankheit, das Altern, Arbeitslosigkeit, finanzielle Probleme und Drogenmißbrauch“ (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine). “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Würden Sie sich mit 250 unbekannten Menschen in ein Flugzeug setzen, die husten und schniefen, wenn Sie wissen, das manche von ihnen möglicherweise eine für sIe tödliche Krankheit tragen, für die Sie keine Medizin oder Impfung haben? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krankheit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.