Kreis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kreis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kreis trong Tiếng Đức.
Từ Kreis trong Tiếng Đức có các nghĩa là vòng tròn, đường tròn, hình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kreis
vòng trònnoun Und was, wenn er niemals den Kreis erreicht? Còn nếu cái bóng không bao giờ chạm đến vòng tròn? |
đường trònnoun Wir sprachen über den Kreis, die Ellipse, die Parabel. Chúng ta đã nói về đường tròn, elip và parabol. |
hình trònnoun Die von uns wahrgenommene Schleifenbewegung beruht auf dem Zusammenspiel zweier Kreise. Việc ta thấy chúng di chuyển theo hình tròn là do hiệu ứng kép giữa 2 vòng tròn. |
Xem thêm ví dụ
Es ist die Art komplizierter Kreis von dem ich Ihnen heute erzählen möchte. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Man könnte diese statistische Analyse auch auf alle anderen Werke von Herrn Haring ausweiten, um festzustellen, in welcher Periode der Künstler hellgrüne Kreise oder pinkfarbene Quadrate bevorzugt hat. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Nach der Behandlung kommt hier ein roter Kreis hin. Sau khi đã chữa khỏi rồi, chúng tôi khoanh một vòng tròn màu đỏ vào. |
Schon bald, noch im Sommer 1953, wurde ich Bezirksaufseher für die „schwarzen Kreise“ im Süden. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
Aus nicht bekannten Gründen löste sich dieser Kreis 373 u. Z. auf. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Mit dem Schreiben, Drucken und Versenden biblischer Veröffentlichungen sowie den zahlreichen anderen Tätigkeiten in Zweigbüros, Kreisen und Versammlungen der Zeugen Jehovas sind erhebliche Mühen und Kosten verbunden. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
So betrachtet sollten sich die Mädchen auf ihren Wechsel zur FHV freuen und darin eine Chance sehen, den Kreis der Schwestern zu erweitern, die sie kennenlernen, zu denen sie aufschauen und die sie liebhaben können. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Das Gebiet des Kreises war das Zentrum des Königreiches Pattani. Khu vực này đã là trung tâm của vương quốc Pattani. |
Antiochos IV. erbittet sich Zeit, damit er seine Ratgeber konsultieren könne. Aber Popilius zieht einen Kreis um den König und fordert von ihm eine Antwort, bevor er die Linie überschreitet. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Dazu gehörten zwei benachbarte Städte im Kreis Miaoli. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
Vorausschauend, wenn man diesen Kreis als repräsentativ für all die Kinder betrachtet, die wir bisher behandelt haben, ist dies das Ausmaß des Problems. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Wenn sie nicht sehr vorsichtig sind, könnte es sein, daß sie einen Ältesten für einen Programmpunkt beim Kreis- oder Bezirkskongreß empfehlen möchten, weil sie seine vorzügliche Gastfreundschaft genossen oder von ihm ein großzügiges Geschenk erhalten haben. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
● Worin besteht der Dienst der Kreis- und Bezirksaufseher, und wie verläuft ihr Leben? • Hãy tả công việc của các giám thị vòng quanh và giám thị địa hạt và nếp sống của họ. |
Drusilla Hendricks und ihre Familie waren neu bekehrt und gehörten zu den Heiligen, die im Kreis Clay in Missouri verfolgt wurden. Drusilla Hendricks và gia đình của bà là trong số những người mới cải đạo đã phải chịu đựng trong suốt cuộc ngược đãi Các Thánh Hữu ở Hạt Clay, Missouri. |
Die Regierung von Rhodesien (heute Simbabwe) ordnete schließlich an, dass wir das Land verlassen mussten, was zweifellos auf den Einfluss von Gegnern aus religiösen Kreisen und Geschäftskreisen zurückzuführen war. Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi. |
Er fühlte sich wieder einbezogen in den Kreis der Menschheit und wurde von erwartet sowohl dem Arzt und den Schlosser, ohne zwischen ihnen eine wirkliche Präzision, herrliche und überraschende Ergebnisse. Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên. |
Im Jahre 1958 gab es in Guatemala mehr als 700 Zeugen in 20 Versammlungen und 3 Kreisen. Năm 1958 chúng tôi có hơn 700 Nhân Chứng, 20 hội thánh và ba vòng quanh ở Guatemala. |
Frage deinen Kreisaufseher, wie Pioniere im Kreis ihren Predigtdienst jede Woche planen. Hãy hỏi anh giám thị vòng quanh để biết những người tiên phong trong vòng quanh sắp xếp thời khóa biểu thế nào để đi rao giảng mỗi tuần. |
Ich denke dass wenn das der Mittelpunkt des Lebens ist, passieren diese Dinge: Man kann sich nicht sehr weit aus einem bestimmten Kreis herauswagen. Nếu cả đời bạn chỉ nghĩ về an toàn, đây là những điều sẽ xảy ra. |
Schon jetzt rund um den arktischen Kreis - dies ist ein bekanntes Dorf in Alaska. Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska. |
Kreise eine Verhaltensweise ein, an der du deiner Meinung nach am dringendsten arbeiten solltest. Khoanh tròn một hành động mà các em cảm thấy sẽ là quan trọng nhất để tập trung vào lúc này. |
Und vor mehr als 2 500 Jahren sprach der Prophet Jesaja vom „Kreis der Erde“, was auch mit „Erdkugel“ übersetzt wird (Jesaja 40:22). Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22. |
Sie beaufsichtigen das Predigen der guten Botschaft vom Königreich im gesamten Zweiggebiet und sorgen dafür, dass Versammlungen gegründet sowie Kreise gebildet werden, damit den Bedürfnissen im Gebiet die nötige Aufmerksamkeit geschenkt wird. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
Der Kreisaufseher kann die Ältesten über die Bedürfnisse in deinem Kreis informieren. Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn. |
Sie verbringen ihre Tage ruhend im Kreis der Gruppe in der Sicherheit der seichten Gewässer, doch des Nachts dringen sie zur Jagd in tieferes Wasser vor. Vào ban ngày chúng nghỉ ngơi và dạo chơi ở những mỏm đá an toàn đó, nhưng vào ban đêm, chúng di chuyển khỏi mỏm đá và đi săn ở những vùng nước sâu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kreis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.