kreislauf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kreislauf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kreislauf trong Tiếng Đức.

Từ kreislauf trong Tiếng Đức có nghĩa là hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kreislauf

hệ thống

noun (Gesamtheit der Strukturen und Verhältnisse, welche den Umlauf der Waren vom Verkäufer zum Kunden und der Geldmittel vom Kunden zum Verkäufer erlauben.)

Es kommt nicht nur im Herz-Kreislauf-System vor.
Vì vậy, nó là không chỉ ở trong hệ thống tim mạch, nó phát sinh.

Xem thêm ví dụ

„Glück und vergleichbare Gemütszustände wie Hoffnung, Optimismus und Zufriedenheit senken anscheinend das Risiko für Herz-Kreislauf- und Lungenerkrankungen, für Diabetes, Bluthochdruck, Erkältungen und Infektionen der oberen Atemwege oder mindern die Schwere des Krankheitsverlaufs“, so ein Artikel in der Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Uns geht es ähnlich, wenn wir Jehovas Anleitung hören, befolgen und dann Erfolg ernten. Je öfter wir diesen Kreislauf wiederholen, desto mehr wächst unser Vertrauen zu Jehova.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
Position im Kreislauf
Vị Trí trên Chu Kỳ
Kreislauf A umleiten.
Đảo chiều mạch A
Indem wir Dinge wiederverwerten und intelligente, elegante, durchdachte Lösungen liefern, die den gesamten Kreislauf berücksichtigen, den gesamten Lebensweg der Dinge und alles andere, von der Gewinnung bis hin zum Ende des Lebensweges, können wir wirklich beginnen, richtig innovative Lösungen zu finden.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Genau diesen Vorgang, an dem Wolken und Regen beteiligt sind, muss Salomo gemeint haben, als er gemäß Prediger 1:7 den Kreislauf des Regenwassers beschrieb.
Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa.
Der Kunde kann in einen endlosen Kreislauf geraten, weil er meint, seine Garderobe immer wieder auffrischen zu müssen.
Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.
Der ewige Kreislauf des Lebens.
Cứ như vòng sinh tử vậy.
Ein geschlossener Kreislauf?
Vòng lặp sao?
Sie benötigen echtes und anhaltendes Engagement, damit sie den Kreislauf der Gewalttat durchbrechen können und auf einen sicheren Kurs kommen, der zu Wohlstand führt.“
Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”.
Das Endziel besteht indessen in der Befreiung aus dem Kreislauf der Wiedergeburten und der Vereinigung mit Brahman — der letzten Wirklichkeit.
Tuy nhiên, mục tiêu cuối cùng là thoát khỏi vòng sinh tử và nhập Phạm Thiên—hiện thực tối hậu.
Also war das eine Bio-Stadt, Teil eines biologischen Kreislaufs.
Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ.
Gott hat so viele wunderbare Kreisläufe in Gang gesetzt, um Mensch und Tier mit Speise und Obdach und allem zum Leben Notwendigen zu versorgen.
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
Das ist ein natürlicher Kreislauf.
Đó là một chu kỳ tự nhiên.
Warum nicht ein sich selbst antreibender Kreislauf, an dem wir uns alle beteiligen können?
Tại sao lại không có một vòng lặp tự hoạt động mà tất cả chúng ta có thể tham gia chứ?
Erinnern Sie sich, die Linien kreuzten sich 1984 und immer mehr Frauen starben an Herz- Kreislauf- Erkrankungen.
Và nên nhớ rằng, có những con đường bị cản trở vào năm 1984, và ngày càng nhiều phụ nữ đã chết vì bệnh liên quan đến tim mạch.
Er nahm an, intelligente Außerirdische hätten die DNA auf die Erde gebracht, um den Kreislauf des Lebens in Gang zu setzen.26
Quan điểm của ông là hẳn phải có thực thể thông minh ngoài vũ trụ đã gửi ADN xuống trái đất để hình thành sự sống26.
Die Schüler sollen überlegen, wann genau sie diesen Kreislauf in ihrem Leben oder dem anderer Menschen, die sie kennen, bis zu einem gewissen Maß gesehen haben, und bitten Sie sie, darüber nachzudenken.
Yêu cầu học sinh nhận ra và suy nghĩ về thời gian cụ thể mà họ đã thấy được chu kỳ này đến mức độ nào đó trong cuộc sống của họ hoặc cuộc sống của những người họ biết.
Und wie wir Daj Manju über die Jahre folgten, konnten wir sehen, wie sie aus dem Teufelskreis in einen positiven Kreislauf wechseln konnte.
Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển
Achte auf Hinweise, wie der fehlende Punkt 4 im Kreislauf wohl lauten mag, damit du ihn im Studientagebuch vervollständigen kannst.
Hãy lưu ý đến các từ để giúp các em điền vào bước thứ tư còn thiếu trên chu kỳ các em đã vẽ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.
„Befreiung ist nach dem Hinduglauben Befreiung aus dem Kreislauf von Geburt und Tod“, sagte ein Gelehrter.
Một học giả nói: “Theo truyền thống Ấn Độ giáo, sự giải thoát là sự thoát khỏi vòng sinh tử”.
Einmal ging es um die Sterblichkeitsrate bei Herz-Kreislauf-Erkrankungen, ein trockenes Thema – wie viele Leute sterben an Herzkrankheiten, was sind die Raten.
Sau tuần một, nó đề cập về tỷ lệ tử vong có liên quan đến các bệnh tim mạch, một vấn đề nan giải - có bao nhiêu người chết vì bệnh tim, tỉ lệ là bao nhiêu.
Und das ist einer der Gründe, dass chronischer Stress manchmal mit Herz-Kreislauf-Erkrankungen zusammengebracht wird.
Và đây là một trong những lí do mà căng thẳng thường xuyên được cho là có liên quan đến các bệnh về tim mạch.
* Neuere Geräte sind in der Lage, während sie an den Kreislauf des Patienten angeschlossen sind, Blut in seine Bestandteile zu trennen und die benötigten wieder zuzuführen.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
Wenn wir etwas tun müssen, das wirklich außergewöhnlich ist, dann durchlaufen wir einen inkrementalistischen Kreislauf von Design, Bau, Testen, Redesign, der es uns erlaubt, kleine, recht ungefährliche Schritte zu gehen.
Khi ctạo ra thứ gì đó thật đột phá, chúng tôi sử dụng một quy trình thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, tái thiết kế và điều đó giúp giảm thiểu rủi ro từng chút một.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kreislauf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.