Kröte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kröte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kröte trong Tiếng Đức.

Từ Kröte trong Tiếng Đức có các nghĩa là cóc, Cóc, con cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kröte

cóc

noun

Weißt du, was mit Kröten passiert, die vom Blitz getroffen werden?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

Cóc

noun

Weißt du, was mit Kröten passiert, die vom Blitz getroffen werden?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

con cóc

noun

Weißt du, was mit Kröten passiert, die vom Blitz getroffen werden?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

Xem thêm ví dụ

NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Wie eine Kröte.
Một kẻ đáng khinh.
Wenn ein paar Millionen Kröten auftauchen, werden sie es sofort an sich nehmen.
Hai, ba triệu đô mà thò ra, chúng sẽ vồ lấy ngay tắp lự.
Wenn Sie etwas für 200 Kröten bekommen können, warum tausend zahlen?
Nếu bạn có thể có nó với $200, tại sao lại trả hàng ngàn?
Ich gebe dir 50 Kröten.
Tôi sẽ cho ông 50 đô
Da verschwinden meine 600 Kröten!
600 đô của tôi đấy!
Und das ist eine Kröte.
Và so với Emma, nó là một con cún xấu xí.
Er singt wie eine Kröte.
Ông ta hát như chó rống vậy.
Der Junge bringt mir 600 Kröten im Monat!
Thằng nhóc là 600 đô một tháng của tôi đó!
Aus den Eingeweiden giftiger Kröten.
Thuốc độc. Từ bộ lòng của những con cóc độc.
Dein Herr täte gut daran, ihn einer Kröte wie Vibius zu überlassen.
Chủ của ngươi hời to đấy..... từ việc bán hắn cho tên Vibius đáng khinh
Deinem Meister wäre wohl gedient, wenn er ihn an eine Kröte wie Vibus verscheuern würde
Chủ của ngươi hời to đấy..... từ việc bán hắn cho tên Vibius đáng khinh
Nun, ich mag mich wie eine Kröte anziehen, aber in Wirklichkeit bin ich ein verzauberter Prinz.
À, tôi có thể ăn vận như con cóc, nhưng thật ra là hoàng tử đấy.
Unglücklicherweise zog die Kröte jede andere (in Hülle und Fülle vorhandene) Kost den Zuckerrohrkäfern vor, vermehrte sich rasant und ist nun selbst ein Hauptschädling in ganz Nordostaustralien.
Đáng tiếc là loài cóc này thích ăn những thứ dư dật khác, hơn là bọ mía; chúng sinh sôi nảy nở và chính chúng lại trở nên một vật phá hoại lớn trên khắp miền đông bắc Úc.
Nathaniel Fairfax aus Suffolk berichtete über gewisse Leute, die Spinnen und Kröten fraßen.
Nathaniel Fairfax viết từ Suffolk để báo cáo về sự kiện có những người ăn thịt nhện và thịt cóc.
Ihm für ein paar Kröten den Arsch zu lecken?
Liếm chân hắn vì tiền hả?
Großonkel Algie hat sich so gefreut, daß er mir eine Kröte geschenkt hat.«
Ông cậu Algie mừng đến nỗi mua cho tôi một con cóc nè!
Ganz genau 126 Kröten.
Thực ra là 126 đô.
So sagt es die goldene Kröte.
Hãy nói con cóc vàng.
Oder eine fette Kröte?
Hay là thành cái thảm chùi chân như chính anh bây giờ?
Sie zeigt im Grunde genommen, wie viele Tiger, Kröten, Zecken oder was auch immer im Durchschnitt an Biomasse verschiedener Arten vorhanden sind.
Đây đơn giản là thước đo cho biết số lượng của các loài hổ, cóc, ve hay bất cứ loài nào ở một vùng diện tích nhất định.
Wenn dann im Frühling genug Feuchtigkeit in der Erde ist, graben sich die Kröten zur Oberfläche durch und versammeln sich in großer Anzahl um riesige Frühjahrstümpel.
Và khi có đủ độ ẩm trong đất vào mùa xuân, con ếch sẽ trồi mình lên mặt đất và tập hợp xung quanh các hồ bơi lớn, ao tù với số lượng cực lớn.
Und das für die paar Kröten, Sam.
Anh có nghĩ là vì tiền không, Sam?
Hey, hässliche Kröte!
Này, tên xấu xí!
Sie ähnelte einer Kröte, aber sie konnte unter Wasser atmen, weshalb sie schwer zu sehen war.
Mụ ta trông giống như một con cốc. nhưng mụ có thể thở dưới nước, điều đó khiến cho việc bắt được mụ là rất khó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kröte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.