kuchen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kuchen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuchen trong Tiếng Đức.
Từ kuchen trong Tiếng Đức có các nghĩa là bánh, Pie, Bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kuchen
bánhnoun (Eine reichhaltige, gebackene Süßspeise, die üblicherweise aus Mehl, Eiern, Zucker und Butter hergestellt wird.) Er zeigte mir, wie man einen Kuchen backt. Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt. |
Pienoun (Gebäck) |
Bánh ngọtnoun (Backwerk aus Teig, das meistens süß) Er zeigte mir, wie man einen Kuchen backt. Anh ấy dạy cho tôi cách nướng bánh ngọt. |
Xem thêm ví dụ
Da war etwas im Kuchen, was ihm nicht bekommen ist! Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Wir haben Kekse und Kuchen, wenn du... Có bánh quy và bánh ngọt đấy, nếu bạn... |
« »Na ja, Sir, der Colonel und ich und Miss Flavia waren in der Küche. “À, thưa ông, lúc đó Đại tá, cô Flavia và tôi đây đang ở trong bếp. |
Es war in der Küche, da ist es passiert. Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp. |
Wir suchen verzweifelt jemanden mit etwas talent in der Küche. Khó có thể nói cho các bạn biết rằng chúng tôi cần một ai đó biết nấu ăn như thế nào. |
Als sie in den 40ern mit Fertigmischungen begannen, nahmen sie diese Mischung und taten sie in eine Packung und Hausfrauen sollten es einfach ausschütten und etwas Wasser dazuführen, es mischen und in den Ofen stecken – siehe da! – fertig war der Kuchen. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Ja, raus aus der Küche, Ron! Biến khỏi bếp đi Ron! |
Nach 12 Jahren Ehe ging er in die Küche, und sagt, dass ich das Haus sofort verlassen sollte. Anh ấy đi vào bếp, sau 12 năm ở cùng nhau và anh ấy nói anh ấy muốn tôi ra khỏi nhà ngay tức khắc. |
Gelbe Kuchen. Anh vừa lấy bánh vàng. |
Sie bereitete dort die köstlichsten Mahlzeiten, Brot, Kekse und Kuchen für unsere Familie zu. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Wenngleich ich die 70 überschritten habe, bin ich nach wie vor ganztags in der Küche und im Speisesaal tätig. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Und Kuchen gibt's auch noch. Còn bánh thừa nữa. |
Nicht nur wurde der Wunsch nach einem Stück Kuchen erfüllt, der Wunsch nach Frieden wurde erfüllt. Không chỉ mong muốn có một miếng bánh donut thành hiện thực mà mong ước về hòa bình cũng thành hiện thật |
Wenn wir von der Senkung von Regierungsausgaben sprechen, sprechen wir von diesem Kuchen, und die große Mehrheit der Amerikaner, egal aus welcher Partei, mag diesen großen 55% - Happen. Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó. |
Du hast C-Note gebeten Superoxyd aus der Küche zu klauen, um unsere Toilette zu putzen? Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à? |
Die Küche der Paschtunen ist fast identisch mit der des benachbarten Afghanistans. Ẩm thực ở tỉnh Khyber Pakhtunkhwa của Pakistan cũng hơi tương tự như ẩm thực của nước láng giềng Afghanistan. |
Du leitest aber doch jetzt die Küche. Ý tôi là, bà đang điều hành nhà bếp. |
Wir haben also zwei Hälften einer der besten Küchen der Welt. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Nackt, so wie er an jenem ersten Abend in der Küche seines Hauses gestanden hatte. Cởi trần, như lúc anh ở trong bếp nhà anh đêm đầu tiên đó. |
Stellen Sie bitte alles in die Küche? Làm ơn để chúng trong nhà bếp. |
Ich wusste nicht, dass Sie Minnys Kuchen so mögen. Tôi không biết cô thích bánh của Minny |
Nachdem ich den Fernseher ausgeschaltet habe, gehe ich aus dem Elternschlafzimmer runter in die Küche. Sau khi tắt tivi, tôi ra khỏi phòng và xuống bếp. |
Wir essen den Kuchen, und Emily hilft mir, meine Geschenke aufzumachen. Sau màn ăn bánh, Emily giúp tôi mở các gói quà. |
Wir werden eine Fischfarm haben die mit Gemüseabfällen aus der Küche gefüttert wird und Würmern vom Kompost und liefern Fisch zurück zum Restaurant. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
Sie sahen die Wohnung, die Küche. Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuchen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.