kudzu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kudzu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kudzu trong Tiếng Anh.

Từ kudzu trong Tiếng Anh có các nghĩa là cát căn, sắn dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kudzu

cát căn

noun

sắn dây

noun

Xem thêm ví dụ

You'll climb the thick kudzu vines that wrap the Sears Tower.
Cậu đang trèo lên những nhánh nho dày quấn quanh Tòa tháp Sears.
It also introduced Kudzu, a software library for automatic discovery and configuration of hardware.
Nó cũng giới thiệu Kudzu, một thư viện phần mềm để tự động phát hiện và cấu hình phần cứng.
In this sense, the cattle egret (Bubulcus ibis), which arrived in North America by natural range expansion, the black rat (Rattus rattus), which is believed to have arrived as a hitchhiker aboard ships, and the kudzu vine (Pueraria lobata), which was introduced deliberately by humans, are all adventive species and have established populations.
Theo nghĩa này, loài ếch bò (Bubulcus ibis), đã đến Bắc Mỹ bằng việc mở rộng phạm vi sinh sống tự nhiên, còn loài chuột đen (Rattus rattus), được cho là đã đi lậu vé trên tàu để cư trú tại nhiều nơi trên thế giới và cây nho kudzu (Pueraria lobata), được du nhập một cách cố ý bởi con người, tất cả đều là những loài thích nghi và đã thiết lập các quần thể.
However, sheep also prefer to eat invasives such as cheatgrass, leafy spurge, kudzu and spotted knapweed over native species such as sagebrush, making grazing sheep effective for conservation grazing.
Tuy nhiên, cừu cũng ăn các loài xâm lấn này như cheatgrass, leafy spurge, kudzu và spotted knapweed qua các loài bản địa như cây ngải đắng, làm cho chăn thả cừu hiệu quá đối với việc bảo tồn đồng cỏ.
Some climbing species, such as kudzu, which do not need to produce thick supportive tissue, may grow up to 12.5 mm/h.
Một số loài dây leo, chẳng hạn sắn dây, không cần sản sinh ra các mô hỗ trợ dày, có thể tăng trưởng tới 12.500 μm/h.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kudzu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.