lab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lab trong Tiếng Anh.

Từ lab trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng thí nghiệm, phòng lab, phòng pha chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lab

phòng thí nghiệm

noun

Straight from the lab used by the security services.
Trực tiếp từ phòng thí nghiệm được sử dụng bởi các dịch vụ an ninh.

phòng lab

noun

So to test it in the lab, we did the following experiment.
Vậy để kiểm tra trong phòng lab, chúng tôi đã làm thí nghiệm sau.

phòng pha chế

noun

Xem thêm ví dụ

I'll go back to the lab and say, we need teachers.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
(Laughter) So we're going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
But if we collect it very gently, and we bring it up into the lab and just squeeze it at the base of the stock, it produces this light that propagates from stem to the plume, changing color as it goes, from green to blue.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
So what we are asking in the lab is, how can we leverage that power?
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
They can do it faster at S.T.A.R. Labs.
S.T.A.R. Labs có thể làm nhanh hơn chứ.
You go back to the lab.
Cô quay trở lại phòng thí nghiệm.
(Laughter) As neuroscientists, we work in the lab with mice trying to understand how memory works.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
At RISD, we have this amazing facility called the Edna Lawrence Nature Lab.
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.
You're telling me you made this in the lab?
Ý ông là ông chế cái này ở xưởng sao?
Following the incident, Scott Lang gave Raz an offer come with him to Florida to be trained while looking over Hank Pym's lab there.
Sau sự cố này, Scott Lang đề nghị Raz đến Florida cùng anh để tập luyện trong khi đến xem xét phòng thí nghiệm của Hank Pym.
How much lab training have you had?
Cậu thực tập trong phòng lab được bao lâu?
These electrodes act like mini pacemakers to get the cells to contract in the lab.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
The salesmen were students from my lab.
Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi.
But I am willing to adjust my philosophy to suit your sensibilities if you just help me get the lab up and running.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
I've spent a lot of time in Finland at the design factory of Aalto University, where the they have a shared shop and shared fab lab, shared quiet spaces, electronics spaces, recreation places.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung.
So we took a lot of samples from this road and we tested them in the lab.
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
There is the inside of our lab.
Đây là bên trong phòng thí nghiệm.
And now, using a joystick, they can send this creature around the lab and control whether it goes left or right, forwards or backwards.
Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi.
It had forced multiple labs that were offering BRCA testing to stop.
Nó đã buộc nhiều phòng lab đang cung cấp dịch vụ xét nghiệm BRCA ngưng hoạt động.
(Laughter) But wait, the good news is it's at least better than meth labs and gonorrhea.
Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen bệnh lậu.
I went ahead and had the lab start running some tests on your tumor sample, which will help guide therapy.
Tôi đã bắt đầu và làm một số xét nghiệm trên mẫu u của anh, điều đó sẽ giúp định hướng liệu trình.
I needed to get out of the lab.
Tớ cần chút không khí.
And this is a schematic of a bioreactor we're developing in our lab to help engineer tissues in a more modular, scalable way.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Therefore, adequate measures to avoid contamination from any DNA present in the lab environment (bacteria, viruses, or human sources) are required.
Do PCR rất nhạy, nên phải tránh ô nhiễm các DNA khác có trong phòng thí nghiệm (vi khuẩn, virus, DNA,...).
On the fortieth anniversary of Project MAC's establishment, July 1, 2003, LCS was merged with the AI Lab to form the MIT Computer Science and Artificial Intelligence Laboratory, or CSAIL.
Ngày kỷ niệm 40 năm thành lập dự án MAC, 1 tháng 7 năm 2003, LCS tái sáp nhập với phòng thí nghiệm AI để hình thành Phòng Thí nghiệm Khoa học Máy tính và Trí tuệ Nhân tạo, hoặc CSAIL.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.