kumquat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kumquat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kumquat trong Tiếng Anh.

Từ kumquat trong Tiếng Anh có các nghĩa là quất, kim quất, cẩm quất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kumquat

quất

noun (Small citrus fruit with yellow-orange skin, size 2 to 5 cm; fruit of a tree in the plant family Rutaceae)

In the north or central , the kumquat tree is a popular decoration for the living room during Tết .
Ở miền bắc hoặc miền trung thì kim quất được người ta chuộng để trang trí trong phòng khách vào những ngày Tết .

kim quất

noun (small orange fruit)

In the north or central , the kumquat tree is a popular decoration for the living room during Tết .
Ở miền bắc hoặc miền trung thì kim quất được người ta chuộng để trang trí trong phòng khách vào những ngày Tết .

cẩm quất

noun (small orange fruit)

Xem thêm ví dụ

It was revealed in late 2011 that Sony Ericsson was working on the ST25i, and on 20 January 2012 a photo of a development model of the phone, codenamed Kumquat, was leaked.
Nó đã được tiết lộ vào cuối năm 2011 rằng Sony Ericsson đang làm việc với mẫu điện thoại ST25i, và vào 20 tháng 2 năm 2012 với một hình ảnh của chiếc điện thoại đang trong quá trình phát triển, có tên mã là kumquat đã bị rò rỉ.
In the north or central , the kumquat tree is a popular decoration for the living room during Tết .
Ở miền bắc hoặc miền trung thì kim quất được người ta chuộng để trang trí trong phòng khách vào những ngày Tết .
i thought they were ocean kumquats.
Tớ tưởng nó là quất biển?
Carl Peter Thunberg originally classified the kumquats as Citrus japonica in his 1784 book, Flora Japonica.
Ban đầu Carl Peter Thunberg phân loại kim quất là Citrus japonica trong sách Flora Japonica của ông xuất bản năm 1784.
"Sony ST25i Kumquat to be called Xperia U when it launches". gsmarena.com.
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. ^ “Sony ST25i Kumquat to be called Xperia U when it launches”. gsmarena.com.
It's " kumquat. "
Đó là " quả quất vàng. "
"Sony Ericsson ST25i Kumquat emerges in a photo". gsmarena.com.
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. ^ “Sony Ericsson ST25i Kumquat emerges in a photo”. gsmarena.com.
Bac Giang, Vietnam: 15 March, 2010: You know its Tet in Vietnam when Peach and Kumquat orange trees decorate every home, shop and public establishment.
Bắc Giang, Việt Nam: 15 tháng 3, 2010 - Ở Việt Nam, khi thấy cành đào và cây quất được trang trí trong các gia đình, cửa hàng và các nơi công cộng là người ta biết Tết đang về.
We took "kumquat" from Chinese, we took "caramel" from French.
Ta lấy “kumquat” từ tiếng Trung Quốc, "caramel" từ tiếng Pháp.
Though peach and kumquat trees are sent from the mainland , they have usually withered by the time they arrive due to a long trip and harsh weather .
Do thời tiết khắc nghiệt của biển và phải vận chuyển một đoạn đường dài nên các cành đào và kim quất khi tới đảo thường bị khô héo hết .
The Sony Xperia U ST25i (ST25a in the United States), codenamed Kumquat during its development, is an Android smartphone from Sony.
Sony Xperia U ST25i (ST25a ở thị trường Hoa Kỳ), có tên mã Kumquat trong quá trình phát triển, là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android từ Sony.
The Flora of China unites all kumquats as the single species, Citrus japonica.
Sách Quần thực vật Trung Hoa đưa kim quất trở lại chi Citrus và kết hợp tất cả các loài thành một loài duy nhất với danh pháp Citrus japonica.
Huh, kumquat?
Hả, hầu cận?
To enjoy an authentic Tet atmosphere , the soldiers simulate new peach and kumquat trees using branches of phong ba trees – trees that can withstand strong winds and powerful storms – and silk flowers .
Và để có được chút hương sắc Tết đích thực , các chiến sĩ đã sáng tạo nên những cành đào và kim quất từ những cây phong ba – loại cây có thể đứng vững và chịu được những đợt cuồng phong và bão dữ – kết hợp với những bông hoa lụa .
Vietnamese families have a tray of five fruits on their altar called " Ngũ Quả " , including banana , orange , kumquat , pomelo and finger citron ( some other places have Custard Apple , Coconut , Papaya , Mango and Pineapple ; since it spells out Cau , Dua , Du , Xai ) .
Các gia đình Việt Nam cũng bày mâm gồm năm thứ trái cây trên bàn thờ gọi là " Mâm Ngũ quả " , bao gồm chuối , cam , kim quất , bưởi và phật thủ ( nhiều nơi khác trưng Na , Dừa , Đu Đủ , Xoài Và Dứa ; vì chúng được hiểu là Cầu , Dừa , Đủ , Xài ) .
Banana and finger citron symbolize a protective hand while kumquats and oranges represent success and prosperity .
Chuối và phật thủ tượng trưng cho bàn tay che chở trong khi cam và kim quất tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kumquat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.