Kümmel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kümmel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kümmel trong Tiếng Đức.
Từ Kümmel trong Tiếng Đức có các nghĩa là thì là ai cập, Thì là Ai Cập, cây carum, ca rum, Chi Tiểu hồi hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kümmel
thì là ai cập(cumin) |
Thì là Ai Cập(cumin) |
cây carum(caraway) |
ca rum
|
Chi Tiểu hồi hương
|
Xem thêm ví dụ
Wenn er seine Oberfläche geebnet hat, wirft er dann nicht Schwarzkümmel aus und streut Kümmel, und muß er nicht Weizen, Hirse und Gerste an den bestimmten Ort legen und Spelt als seine Grenze?“ (Jesaja 28:24, 25). Khi đã bộng bằng mặt đất rồi, há chẳng vải tiểu-hồi, gieo đại-hồi ư? Há chẳng tỉa lúa-mì nơi rãnh, mạch-nha nơi đã cắm dấu, và đại-mạch trên bờ ư?”.—Ê-sai 28:24, 25. |
Gegen Ende seines Dienstes sagte Jesus: „Wehe euch, Schriftgelehrte und Pharisäer, Heuchler, weil ihr den Zehnten gebt von der Minze und dem Dill und dem Kümmel; aber ihr habt die gewichtigeren Dinge des GESETZES außer Acht gelassen, nämlich das Recht und die Barmherzigkeit und die Treue“ (Matthäus 23:23). Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23. |
Während sie den Zehnten von der Minze, vom Dill und vom Kümmel zahlen, ignorieren sie die gewichtigen Dinge des Gesetzes. Durch rituelle Waschungen wird ihre innere Verschmutzung niemals beseitigt. Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kümmel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.