困っている trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 困っている trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 困っている trong Tiếng Nhật.

Từ 困っている trong Tiếng Nhật có các nghĩa là không trong, hỗn loạn, đục, băn khoăn, lao tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 困っている

không trong

(troubled)

hỗn loạn

(troubled)

đục

(troubled)

băn khoăn

(troubled)

lao tâm

(troubled)

Xem thêm ví dụ

しつこく出てくるイメージや顔の幻覚に 彼女もロザリーも困っていました 多くの場合 巨大な歯や目をした デフォルメされた顔が見えるからです
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
一方,困った時にだけ,自分の願いをすぐにかなえてもらうことを期待して,神に頼る人もいます。
Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”.
さて 困ったことに
Nhưng đây là sự cản trở.
こう語っています。「 父を困らせてやろうと思いました。
Bạn ấy nói: “Mình muốn làm cho ông ấy đau khổ.
結論として,校長はこう述べました。「 もし子弟が皆エホバの証人の子供たちのような訓練を受けるなら,わたしたちの学校は,他の人を困らせたり,口答えしたりする生徒のいない立派な学校になることでしょう」。
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
大いに困りました
Nó đã khiến tôi gặp nhiều vấn đề.
でも私が「うーん、困ったなぁ 年1億台必要なのに」と言ったら(笑)
Tôi bảo, "Tệ quá nhỉ, vì một năm chúng tôi cần tới 100 triệu chiếc."
わたしは困りました 当時まだ小説は読んでなかったのです
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
pizzledという単語です 「困った」と「イライラした」の組み合わせです
Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled)
そうすれば彼は困らなくて済むもの」 (笑) 私は母に向かって言いました 「『ドリー』も『ガールフレンド』も 私も悦びを感じていいと言ってるけど お母さんは私から何を奪ったか わかってるの?
Vì vậy, tôi nói với mẹ: "Dolly và Bạn Gái nói con xứng đáng nhận khoái cảm, và mẹ có biết thứ mà mẹ lấy đi, thứ mà khiến mẹ chối bỏ từ con không?
だって 変な写真だったら困るでしょう?
Biết đâu đó là bức ảnh xấu?
何にもまして,困っている人を助けることもできています。
Trên hết, tôi có thể giúp đỡ người khác khi họ cần.
幸いなことに,教会のヤングアダルトはそのような困った流行に遅れを取っています。 その理由の一つは,彼らが福音の計画によって祝福されているからです。
May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm.
私 が い な い と る で しょ
Sẽ không có cô nếu thiếu tôi.
他の人が困っている時に感情移入をし,同情心を示す。
Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn.
困っている人,特に家族や友人に助けの手を差し伸べるよう促す御霊であることが非常に多いのです。「
Thông thường, chính Thánh Linh soi dẫn cho chúng ta để tìm đến một người nào đó, nhất là gia đình và bạn bè, đang hoạn nạn.
退屈して困ったことなど思い出せません。
Tôi không nhớ là mình đã từng cảm thấy nhàm chán.
お金をためてから物を買うというのは,時代後れに思えるかもしれませんが,実際には,金銭面で困らないようにする非常に賢明な方法である,と言えます。
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
困っている人はいつでもおり,わたしたちはそれぞれ,だれかを助けるために何かすることができます。
“Những người khác luôn luôn có nhu cầu, và mỗi người chúng ta có thể làm một điều gì đó để giúp đỡ một người nào đó.
ソビエトは外貨不足に困っていました
Lúc đó họ thật sự rất cần tiền.
しかしウイルスは1種でなく、4種あります しかし困ったことに、抗体によって 前と同じウイルスには罹りませんが 他の3種のウイルスに 罹りやすくなってしまうのです
Nhưng ở đây không phải là một mà là bốn con vi-rút và cùng một hệ thống bảo vệ tạo ra những kháng thế và bảo vệ bạn khỏi những con vi-rut cùng dạng bạn bị trước đó thực sự làm bạn nhạy hơn với ba con vi--rút còn lại.
万が一 、 結末 を 知 ら ず に 俺 が 死 ん じゃ っ た ら る だ ろ う
Như vậy, nếu tôi có chết trước khi đọc xong, tôi cũng đã biết hồi kết.
そのうえで霊感を求め,受けた印象に従って行動できますように。 また何かを行うよう霊感を受け,それが可能であるなら,困っている人々を助けるために一致して手を差し伸べることができますように。
Cầu xin cho chúng ta sẽ tìm kiếm sự soi dẫn, hành động theo ấn tượng mình nhận được, và tìm đến trong tình đoàn kết để giúp đỡ những người hoạn nạn theo khả năng của mình và được soi dẫn để làm như vậy.
今日の真のクリスチャンは,しばしば仲間のために寄付を行ない,困っている隣人をも援助します。
Ngày nay, tín đồ Đấng Christ chân chính thường đóng góp vật chất cho các anh em đồng đạo và thậm chí cho người khác khi họ cần sự giúp đỡ.
詩編 103:4)わたしたちが困っている時,エホバはわたしたちを見捨てたりされず,ご自分の目に見える組織と会衆の任命された長老たち,すなわち牧者たちを通して,助けを差し伸べてくださいます。
(Thi-thiên 103:4) Khi chúng ta gặp khó khăn, Đức Giê-hô-va không bỏ chúng ta nhưng giúp chúng ta qua tổ chức hữu hình của Ngài và các trưởng lão được bổ nhiệm hoặc người chăn chiên trong hội thánh.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 困っている trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.