Kunden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kunden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kunden trong Tiếng Đức.
Từ Kunden trong Tiếng Đức có các nghĩa là khách hàng, bạn hàng, mối hàng, sự thửa, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kunden
khách hàng(custom) |
bạn hàng(custom) |
mối hàng(custom) |
sự thửa(custom) |
thói quen(custom) |
Xem thêm ví dụ
In den Berichten Geräte, Unterstützende Geräte und Gerätepfade wird nicht nur angezeigt, wenn Kunden mit mehreren Anzeigen interagieren, bevor sie eine Conversion durchführen, sondern auch, wenn sie dies auf mehreren Geräten tun. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Möchtest du noch ein paar Kunden anrufen? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Ich dachte, Kunden seien hier nicht erlaubt. Tôi tưởng khách hàng không được phép ra đằng sau này. |
Da ist noch ein anderer Kunde. Có khách khác. |
Doch mit Ausnahme von Mercedes, die ihr ein Dutzend Ketten abkaufte, fand sie keine Kunden. Nhưng ngoại trừ Mecxêđet, là người nhận mua của cô một tá, không có ai mua những chiếc vòng này. |
In diesem Artikel erfahren Sie, wie Sie ein Conversion-Tracking-Tag hinzufügen und bearbeiten, um Klicks von potenziellen Kunden auf Ihrer Website zu erfassen. Bài viết này giải thích cách thêm và chỉnh sửa thẻ theo dõi chuyển đổi để theo dõi số lần nhấp của khách hàng trên trang web của bạn. |
Stellen Sie sich diese zwei unterschiedlichen Datensätze wie zwei Verkäufer in einem Kaufhaus vor, von denen einer den Kunden zuerst anspricht und der andere Verkäufer den Verkauf abschließt. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Beispiel: Mit Ihrem API-Tool können Kunden Daten, die nicht aus Google Ads stammen, in Google Ads importieren, jedoch haben diese Daten nicht den gleichen Detaillierungsgrad wie die Google Ads-Daten. Beispielsweise könnte es sein, dass bei der anderen Werbeplattform nur die Ausrichtung auf Ortsebene möglich ist, während Google Ads die Ausrichtung auf Postleitzahlenebene ermöglicht. Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
7 Fortschritt wird auch durch die Anwendung biblischer Grundsätze im täglichen Leben kund. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
Die Familienmitglieder lassen Kunden und Freigelassene draußen und betreten die Bäder mit Gleichaltrigen. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
„Die Himmel verkünden die Herrlichkeit Gottes; und die Ausdehnung tut das Werk seiner Hände kund. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
Tugend läßt sich demnach dadurch entwickeln, daß man sich gegenüber Arbeitgebern, Arbeitnehmern, Kunden und staatlichen Stellen ehrlich und fair verhält (5. (Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền. |
Sie könnten den doppelten Preis nehmen,... für das, was ich anbiete, und Ihre Kunden würden es bezahlen. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Mittels des Covers von CDs sollen die Kunden dazu animiert werden, sich alle Arten von Musik zu kaufen. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Zur Maximierung Ihres Return on Investment und des Unternehmensgewinns möchten Sie mehr potenzielle Kunden zum Kauf dieser Option animieren. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
Google Analytics-Kunden, die über einen direkten Kundenvertrag mit Google verfügen, können den Datenverarbeitungsbedingungen für Google Anzeigen im Bereich "Verwaltung" ihrer Kontoeinstellungen zustimmen. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
Mit der Integration von Display & Video 360 in Analytics können Kunden von Analytics 360 Remarketing-Listen in Analytics erstellen und in Display & Video 360 bereitstellen. Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360. |
Vater besaß zwei Friseurläden in Wichita, und der Arzt war einer seiner Kunden. Ba có hai tiệm cắt tóc ở Wichita, và bác sĩ đó là một trong những khách hàng của ba! |
Beim Lapdance (aus dem Englischen für „Tanz auf dem Schoß“) sitzt laut Definition eine meist halb nackte Person auf dem Schoß eines Kunden und bewegt sich aufreizend. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Außerdem kannst du darüber mit Kunden und Fans kommunizieren, interagieren und Informationen mit ihnen teilen. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
Wenn Sie im Auftrag von Kunden Kampagnen verwalten, bei denen RLSA verwendet werden, gelten für Sie außerdem die Anforderungen der Google-Richtlinie für Drittanbieter. Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google. |
Bei der Ausrichtung auf ähnliche Zielgruppen wird automatisch nach potenziellen Kunden gesucht, die Ähnlichkeiten mit bereits erfassten Nutzern haben. Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn. |
Fast alle ihre Kunden beschwerten sich, weil sie sie sitzen gelassen hatte. Hầu hết khách ở đây đều cằn nhằn vì họ không được gặp cô nữa. |
Möchten Sie, dass Ihre Anzeige bei jeder Suchanfrage eines potenziellen Kunden ausgeliefert wird? Bạn có thể muốn quảng cáo của mình hiển thị bất cứ khi nào khách hàng tìm kiếm trực tuyến. |
Lasst uns zurück gehen und sehen, was die Krise verursacht hat, weil der Kunde, jeder von uns, in unserem täglichen Leben, eigentlich einen großen Teil zum Problem beigetragen hat. Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kunden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.