kunst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kunst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunst trong Tiếng Đức.

Từ kunst trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghệ thuật, nghệ-thuật, 藝術, nghệ thuật nghệ-thuật 藝術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kunst

nghệ thuật

noun (schöpferische Tätigkeit)

Jeder interessiert sich mehr oder weniger für Kunst.
Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật.

nghệ-thuật

noun

Jeder interessiert sich mehr oder weniger für Kunst.
Ai cũng ít nhiều có chút quan tâm đến nghệ thuật.

藝術

noun

nghệ thuật nghệ-thuật 藝術

noun

Xem thêm ví dụ

Fuer die Kunst des Kampfes brauchst du keinen Gehstock!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Europäische Kunst unter den Luxemburgern.
Ngày nay ở châu Âu còn Đại công quốc Luxembourg.
Die Artikel erinnern daran, weshalb wir eifrig sein sollten, und zeigen, wie wir uns in der „Kunst des Lehrens“ verbessern können. Sie enthalten auch ermunternde Belege dafür, dass immer noch viele auf das Predigtwerk günstig reagieren.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Ich bin überzeugt, dass Kunst und Kreativität ganz essentiell dafür sind, Empathie zu entwickeln.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
Wir haben diese erfolgreiche Firma wegen guten Timings und auch wegen Ausdauer, aber es ist eine einfache Sache - das ist keine schwarze Kunst.
Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn.
Da seine Kaufhäuser beschlagnahmt wurden, beschäftigte er sich sein restliches Leben mit Kunst und Kultur.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Wir werden uns also hoffentlich bald von der medizinischen Kunst zur medizinischen Wissenschaft bewegen und das tun können, was wir bei Infektionskrankheiten tun, nämlich den Organismus, das Bakterium, untersuchen und dann sagen, dieses Antibiotikum ist sinnvoll, weil Sie ein bestimmtes Bakterium haben, das darauf reagieren wird.
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Wissenschaft auf der einen Seite hat eine sehr rationale Herangehensweise an ihre Umgebung, während Kunst auf der anderen Seite normalerweise eine emotionale Herangehensweise an seine Umgebung hat.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Er ist ein leidenschaftlicher Kämpfer, der mit Hingabe eine Kunst praktiziert, in der er sich immer mehr vervollkommnet hat.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Zurück zur Frage also: " Kann Kunst die Welt verändern? "
Vì vậy, trở lại câu hỏi, " Nghệ thuật có thể thay đổi thế giới? "
Heute können wir sagen dass Kunst in Lateinamerika nicht länger das Monopol von Eliten ist und dass es ein soziales Recht, ein Recht für alle Menschen geworden ist.
Hiện nay chúng tôi có thể nói rằng nghệ thuật ở Mỹ Latin không còn là độc quyền của giới thượng lưu mà nó trở thành một quyền lợi xã hội, một quyền dành cho tất cả mọi người.
Lange bevor der Schütze abgedrückt auf dem Schlachtfeld, muss er beherrschen die Kunst der tödlichen Schuss, ein Schuss.
Lâu trước khi các tay súng bóp cò trên chiến trường, ông phải nắm vững nghệ thuật của bắn chết người, một shot.
Wenn er, statt Kunst zu schaffen, ohne zu denken, gesagt hätte:
Nếu thay vì tạo ra nghệ thuật mà không suy nghĩ, anh ta nói, " Biết gì không?
Ich sollte mal etwas in Kunst investieren.
Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật.
Für unsere Zwecke könnten wir sagen, daß Logik die Kunst richtigen Denkens oder vernünftiger Überlegung ist.
Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ.
1 Ein guter Lehrer beherrscht die Kunst, etwas einfach und verständlich zu erklären.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
Es sind: Die schönen Künste und Kindererziehung.
Đó là: nghệ thuật và cách nuôi dạy con cái.
Die Kunst des Geschichtenerzählens ist unverändert geblieben.
Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi.
Zuhören ist tatsächlich eine Kunst.
Lắng nghe đích thật là một nghệ thuật.
Vor zwei Jahren wurde ich eingeladen, an einer Ausstellung zu 100 Jahren Islamischer Kunst in Europa als Künstlerin teilzunehmen.
Hai năm trước, với tư cách một họa sĩ tôi được mời tham dự cuộc triển lãm kỷ niệm 100 năm mỹ thuật Hồi giáo tại châu Âu.
Und sprezzatura ist die Kunst, die Kunst zu verbergen.
Và sprezzatura là nghệ thuật che đậy nghệ thuật.
Meerwarde En Kunst.
Nha Trang và Nghệ thuật.
Zwar sind Kunst und Politik stillschweigend und von Natur aus sowieso jederzeit beisammen; doch könnte es eine ganz besondere Beziehung sein, die hier, in ihrer Einzigartigkeit, gebildet werden könnte.
Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này.
Mit meinen Kollegen aus der visuellen Kunst, kartieren wir komplexe mathematische Algorithmen, welche sich in Zeit und Raum entfalten, sowohl visuell als auch klanglich.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
15 Nun waren diese Gesetzeskundigen in allen Künsten und aller Schlauheit des Volkes bewandert; und dies sollte sie befähigen, in ihrem Beruf tüchtig zu sein.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.