Kurs trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kurs trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kurs trong Tiếng Đức.

Từ Kurs trong Tiếng Đức có nghĩa là khóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kurs

khóa học

noun

Xem thêm ví dụ

Auf unserer Website vom Chemischen Forschungszentrum [Chemistry Discovery Center] sieht man, dass Leute aus aller Welt sie anschauen, um zu sehen, wie wir Kurse neu gestalten. Mit Schwerpunkt auf Zusammenarbeit, den Einsatz von Technik, Verwendung von Fragestellungen unserer <br/>Biotech-Unternehmen auf unserem Campus, und wir geben den Studenten keine Theorien vor, sondern lassen sie mit diesen Theorien kämpfen.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Nachfassen: Ermuntern Sie alle Teilnehmer im Verlauf des Kurses immer wieder, die Fragen zum Lernauftrag zu beantworten, und helfen Sie ihnen dabei.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
In den meisten Online-Kursen sind die Videos jederzeit verfügbar.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
Verfolgen wir jedoch einen Kurs, der mit der Wahrheit übereinstimmt, so sind wir im Licht, wie Gott im Licht ist.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
Kommst du irgendwann wieder in meinen Kurs?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
Zu diesem Zweck hat er den Kurs festgelegt, wie wir zu ihm zurückkommen können, und er hat Absperrungen eingerichtet, die uns auf unserem Weg schützen sollen.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Beantworten Sie DREI der sieben unten stehenden Fragen und legen Sie dabei die Lehren, Grundsätze und Informationen zugrunde, mit denen Sie sich in diesem Kurs befasst und die Sie auch angewendet haben.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
Noch bestimmter ausgedrückt, dient dieser ‚Kurs im theokratischen Dienstamt‘ dazu, alle ‚treuen Leute‘, solche, die das Wort Gottes gehört und ihren Glauben daran bewiesen haben, zu befähigen, ‚auch andere zu lehren‘. Dies tun sie, indem sie von Tür zu Tür gehen, Nachbesuche [Rückbesuche] machen, Muster- und Buchstudien abhalten, kurzum, an jeder Phase des Königreichsdienstes teilnehmen.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
Jetzt sind wir an Bord der Teisan-Y und nehmen Kurs auf die Inseln Warraber und Poruma.
Bây giờ chúng tôi đang ở trên tàu Teisan-Y để đi tới đảo Warraber và Poruma.
Eines Sonntags erfuhr sie in ihrer Gemeinde, dass der Distrikt Asamankese Kurse zur Aneignung von Lese- und Schreibfertigkeiten im Englischen anbot.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Deshalb ist es ein kluger Rat, die Geschwindigkeit ein wenig zu drosseln, den Kurs beizubehalten und sich auf das Wesentliche zu konzentrieren, wenn widrige Bedingungen herrschen.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Es gibt vier herausragende neue Kurse, die ich jedem jungen Erwachsenen empfehlen möchte.4
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
David und ich hatten das Bedürfnis, täglich den Kompass des Herrn zu Rate zu ziehen, um den besten Kurs für unsere kleine Flotte zu bestimmen.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Sie ändern den Kurs, Sir.
Họ đang đổi hướng, thưa ngài.
Er wählte drei Themen für den Kurs aus: zwischenmenschliche Beziehungen, ethisches Verhalten am Arbeitsplatz und ethisches Verhalten in der Familie.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
Nach dem Kurs kehrte ich nach Dänemark zurück, um mich dort weiter meinen Aufgaben zu widmen.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Sie ist nur jemand aus meinem Kurs.
Cô ấy chỉ là cô gái trong lớp anh.
Am Dienstag hat er Zumba-Kurs.
Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3.
Es funktioniert so gut, dass im gesamten Universitätssystem in Maryland mehr und mehr Kurse umgestaltet werden.
Cơ chế đó vận hành rất tốt ở đại học Maryland rất nhiều chương trình học đang được thiết kế lại
Von Zeit zu Zeit werden besondere Kurse zur Schulung von Versammlungsältesten, von freiwilligen Mitarbeitern in den Zweigbüros und von Personen, die (als Pioniere) ihre ganze Zeit im Zeugniswerk einsetzen, durchgeführt.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
Man kann diese großartigen Kurse nehmen, sie zugänglich machen, so dass ein Kind sich diesen Physikunterricht angucken kann, hiervon lernen.
Bạn có thể chọn những khóa học tuyệt nhất và phổ biến chúng để kể cả 1 đứa trẻ cũng có thể đến, xem và học hỏi từ khóa học.
Doch leider gibt es keine Schule, die den Kurs " Einführung in das Design für die Menschheit" anbietet.
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101.
Im Februar 1942 wurde ein „Kurs im theokratischen Dienstamt“ angekündigt.
Vào tháng 2 năm 1942, có thông báo rằng sẽ khai giảng một “Khóa Cao cấp về Thánh Chức Thần Quyền”.
In unseren Kursen erkennen wir sofort die Angst der Mädchen, Fehler zu machen, nicht perfekt zu sein.
Chúng ta ngay lập tức nhìn vào trong chương trình của mình nỗi sợ không làm đúng của những cô gái, nỗi sợ không hoàn hảo.
Wir brauchen Unterstützung dabei, auch dann noch gute Entscheidungen zu treffen, wenn wir müde oder mutlos sind, und wir brauchen einen Plan, wie wir nach einem Ausrutscher wieder auf Kurs kommen.
Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kurs trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.