lächeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lächeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lächeln trong Tiếng Đức.

Từ lächeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là cười, cười mỉm, mỉm cười, cười, Sorriso, cười mỉm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lächeln

cười

verb (Die Mundwinkel hochziehen und damit Freude oder Zufriedenheit ausdrücken.)

Stell dich dem Leben lächelnd!
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

cười mỉm

verb (Die Mundwinkel hochziehen und damit Freude oder Zufriedenheit ausdrücken.)

Und auf einmal sah sie zu mir und lächelte mich unmissverständlich an.
Cười mỉm với tôi một phát theo kiểu: " Ngươi thấy sao? "

mỉm cười

verb

"Guten Morgen", sagte Tom mit einem Lächeln.
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

cười

noun

Tom träumt von einer Frau mit wunderschönen Augen und einem verführerischen Lächeln.
Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn.

Sorriso

noun (Gesichtsausdruck)

cười mỉm

noun

Und auf einmal sah sie zu mir und lächelte mich unmissverständlich an.
Cười mỉm với tôi một phát theo kiểu: " Ngươi thấy sao? "

Xem thêm ví dụ

Ihr werdet auch lächeln, wenn ihr an diesen Vers denkt: „Der König [wird] ihnen antworten: Amen, ich sage euch: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder getan habt, das habt ihr mir getan.“ (Matthäus 25:40.)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Lächeln ist ermüdend.
Cười... thật mệt mỏi!
‚Und dennoch‘, bemerkte Elder Nash, ‚lächeln Sie, wenn Sie mir das erzählen.‘
Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’
Diese Hure mit ihrer Kokosnusshaut lächelt ihr falsches Lächeln, damit du sie herbringst, um zu schnüffeln, wonach eigentlich?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Einen Moment lang konnte ich kaum jemanden in der Gemeinde erkennen, aber das strahlende, schöne Lächeln der Heiligen konnte ich sehen und spüren.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Unsere Blicke trafen sich, und er schenkte mir ein strahlendes Lächeln.
Tôi bắt gặp ánh mắt của ông, và ông đã nở một nụ cười thật tươi với tôi.
Welcher auch immer dich zu solchem Lächeln bringt.
Miễn làm cô cười là được.
Klamotten, Lächeln, Herzschlag... diese Dinge verbergen nur die Kreatur dahinter.
Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong.
Dies ruft vielleicht bei einigen in dieser Versammlung ein Lächeln oder ein Kopfschütteln hervor – sowohl bei denen, die denken, ihre eigene Berufung wäre vielleicht ein Fehler gewesen, als auch bei denen, die jemanden vor Augen haben, der für seine Aufgabe im Reich des Herrn schlecht geeignet zu sein scheint.
Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.
Ich möchte das Lächeln meines Vaters sehen, sein Lachen hören und ihn als auferstandenes, vollkommenes Wesen erleben.
Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo.
Wenn es darum geht, wir lächeln, nicken wir zusammen..
Nếu phải nói, chúng ta chỉ cười, gật đầu như bổ củi..
Du missverstehst das Lächeln und die freundliche Berührung.
Anh lầm rồi, và cũng thân thiện quá mức cho phép rồi đó thế còn chùm chìa khóa của tôi bỗng dưng biến mất
Bitte lächeln.
Cười lên.
Eine Berührung, ein Lächeln, eine Umarmung, ein Kompliment — das alles ist nichts Großes, doch es tut ihr gut.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Ich mag ihr Lächeln.
Tôi thích nụ cười của cô ta.
~ Du magst lächeln wie ein Engel ~
Nàng có nụ cười của một thiên thần
Er grüßte sie mit einem Lächeln.
Anh ấy thường mỉm cười chào nó.
Ich muss lachen, und lächeln, und ihm in die Augen sehen.
Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông.
Plötzlich kniff er die Augen zusammen, das Lächeln verschwand von seinem Gesicht.
Bỗng anh ta nheo mắt, nụ cười tắt hẳn trên môi.
Seine Augen und das entwaffnende Lächeln vermittelten den Eindruck, er sei harmlos, daher ließ ich ihn stehen und bewegte mich auf den Tisch zu.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
" Was meinst du? Bedeuten ", sagte der mittlere der Herren etwas bestürzt und mit einem süßen Lächeln.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Und sollte das nicht reichen, wenn wir lächeln wirken wir auf andere attraktiver.
Và nếu như vậy vẫn chưa đủ, thì cười có thể giúp bạn có được cái nhìn thiện cảm trong mắt người khác.
Strahlen Sie durch Ihr Lächeln Liebe, Frieden und Glück aus.
Hãy để cho nụ cười của các anh chị em chiếu rực tình yêu thương, sự bình an và hạnh phúc.
Und da ist ein Mädchen, das bei einer Fernsehdatingshow explizit sagte, dass sie lieber in einem BMW weinen als auf einem Fahrrad lächeln würde.
Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp.
Einige Verkündiger grüßen freundlich mit einem gewinnenden Lächeln.
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lächeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.