lachen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lachen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lachen trong Tiếng Đức.
Từ lachen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cười, tiếng cười, Cười, cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lachen
cườiverb Ich sehe dich sehr gerne lachen. Tôi thích thấy bạn cười |
tiếng cườinoun Kannst du dich an den Klang von Saras Lachen erinnern? Cô có còn nhớ tiếng cười của Sara không? |
Cườinoun (Ausdrucksverhalten des Menschen) Sie konnte ihr Lachen nicht zurückhalten. Cô ấy không thể nhịn được cười. |
cườiverb Sie konnte ihr Lachen nicht zurückhalten. Cô ấy không thể nhịn được cười. |
Xem thêm ví dụ
(Lachen) Diese Grafik zeigt, wie es aussah, als das Video letzten Sommer zum ersten Mal beliebt wurde. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
(Lachen) Das kann sich hinziehen. (Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài. |
Lach nicht. Không đùa. |
Wirklich! ] ( Lachen ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
(Lachen) Ja, ich freue mich einfach darauf, dich wiederzusehen, und falls du mich nicht finden kannst, werde ich nach dir suchen, und ich hoffe, dass ich dich eines Tages wiedersehen werde. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
( " Das ist falsch " ) ( Lachen ) ( " Sai rồi " ) ( Tiếng cười ) |
Falsches Lachen. Đó là cười giả vờ. |
Noch konnten dass die Liberier, obwohl sie eine große Menge an Erleichterung in ihrem Lachen hatten, als sie uns auf die Rücken klopften und zurück auf ihre Zimmer gingen und uns allein auf der Straße ließen, händchenhaltend. Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau. |
Ich möchte das Lächeln meines Vaters sehen, sein Lachen hören und ihn als auferstandenes, vollkommenes Wesen erleben. Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo. |
(Lachen) Und es gibt noch einen oder zwei Ig-Nobelpreisträger in diesem Raum. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
Im Stillen lachen sie über ihn. Họ cười sau lưng anh ta. |
Lieber Himmel, ich habe diese Frau in 30 Jahren nicht lachen sehen. Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm. |
Wir können arbeiten, lernen, lachen, Spaß haben, tanzen, singen und viele Erfahrungen machen. Chúng ta có thể làm việc, học tập, cười cợt và chơi đùa vui thú, khiêu vũ, ca hát và vui hưởng nhiều kinh nghiệm khác nhau. |
Wenn ihr uns kitzelt, lachen wir nicht? " Nếu các người cù chúng tôi, lẽ nào chúng tôi không cười? |
Wenn ich daran denke, wie er mit eigenem Wagen und heruntergeklapptem Verdeck gen Süden fährt, muss ich immer lachen. Khi tôi tưởng tượng cảnh anh ta đi về phía nam trên chiếc xe hạ mui nó luôn làm tôi cười. |
Das bringt dich zum Lachen. Chuyện này sẽ làm anh cười cho coi. |
Ich muss lachen, und lächeln, und ihm in die Augen sehen. Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông. |
(Lachen) Mein Vater ist ein Farbiger. (Tiếng cười) Cha tôi là da đen. |
(Lachen) Und das ist jetzt vielleicht ein bisschen verrückt, aber diese weitverbreitete Tendenz zur spontanen Ordnung hat manchmal unerwartete Konsequenzen. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
Ich liebe dein Lachen. Bố rất vui khi con cười. |
Das ganze Dorf, alle lachen sie über mich. Cả cái làng này, họ đang cười nhạo tôi. |
Gott, habe ich dein Lachen vermisst. Chúa ơi, anh rất nhớ nụ cười của em. |
Lachen hängt also vom sozialen Kontext ab. Điều đó vẫn được vận hành trong bối cảnh xã hội. |
(Lachen) Ja? (Cười) Vâng? |
(Lachen) "Sie können das einen Dinosaurier nennen, aber sehen Sie sich den Velociraptor an: der ist cool." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lachen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.