lacra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lacra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lacra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lacra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sẹo, vết sẹo, tai hoạ, tai ương, vết nhơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lacra

sẹo

(scar)

vết sẹo

(scar)

tai hoạ

(curse)

tai ương

(curse)

vết nhơ

(stigma)

Xem thêm ví dụ

Seguro que ustedes lacras asumieron que yo andaba en pedo después de que me descargara con ese pelotudo...
Mấy kẻ cặn bã các người nghĩ tôi sẽ uống mừng sau khi cứu được đứa con gái cả khỏi thằng nghiện đấy.
Mi lacre personal le brindará protección... en muchos kilometros de territorio salvaje y hostíl.
Dấu niêm của ta sẽ bảo đảm sự an toàn của anh... suốt hàng dặm những lãnh thổ hoang dã và thù địch.
Representa a todas estas lacras, menos a Ehrmantraut.
Hắn bào chữa cho tất cả những thằng giẻ rách này ngoại trừ cho Ehrmantraut.
Haciéndonos pasar por enfermeras de estas lacras.
Bắt chúng ta làm vú em cho một lũ cặn bã.
Bien para una lacra.
Tốt với đồ xấu xa ấy.
¡Qué lacra es para una sociedad “libre” el que sus habitantes se sientan seguros solo cuando se encierran en sus casas como si fueran presidiarios!
Thật là một tai họa cho một xã hội “tự do”, nơi mà người ta chỉ thấy an toàn khi nào bị nhốt như tù ở trong chính căn nhà của mình!
Es más, ¿le sorprendería que no solo se redujese sino que se eliminase esta lacra?
Ngoài ra, bạn có ngạc nhiên không, nếu như tệ nạn phá hoại không những giảm đi mà còn được loại trừ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lacra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.