lácteos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lácteos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lácteos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lácteos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sữa, nhu mì, sản phẩm từ sữa, sổ nhật ký, nhiều sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lácteos

sữa

(milky)

nhu mì

(milky)

sản phẩm từ sữa

(dairy products)

sổ nhật ký

nhiều sữa

(milky)

Xem thêm ví dụ

Se estima también que se consumirán el doble de carne y lácteos.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
Según ciertos astrónomos, solo en nuestra galaxia, la Vía Láctea, hay más de cien mil millones.
Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao.
Se sabe que en nuestra galaxia, la Vía Láctea, hay por lo menos unos cien cúmulos globulares.
Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way.
Así hemos podido detectar más de 5000 planetas en nuestra propia Vía Láctea, y sabemos que hay muchos más por ahí, como he mencionado.
Đây là cách mà chúng ta tìm được hơn 5000 hành tinh trong thiên hà Milky Way, và chúng ta biết ngoài đó còn nhiều nhiều nữa.
Los científicos creen que solo en nuestra galaxia, la Vía Láctea, puede haber hasta 400 mil millones de estrellas.
Các nhà khoa học tin rằng chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta có thể chứa tới 400 tỉ ngôi sao.
Por desgracia, nuestros animales son ineficientes; convierten dos terceras partes en excremento y calor, de modo que se han perdido dos y solo nos queda esta en carne y lácteos.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
El Sol (recuadro) es insignificante en la Vía Láctea, como se ve aquí en comparación con la galaxia en espiral NGC 5236
Mặt Trời của chúng ta (ô vuông) không nghĩa lý gì trong dải thiên hà Milky Way, như được minh họa ở đây cùng với thiên hà hình xoắn ốc NGC 5236
Mayor acceso al mercado de Canadá a los productos lácteos de Estados Unidos.
Sự tăng giá của đồng đô la Canada làm tăng giá cả hàng xuất khẩu của Canada vào Hoa Kỳ.
Todas estas estrellas son parte de nuestra galaxia local, la Vía Láctea.
Mọi ngôi sao này đều là một phần của thiên hà của chúng ta - dải Ngân hà.
¿Cuántos volúmenes se necesitarían para abarcar las estrellas de la Vía Láctea?
Thì bộ tự điển ấy cần bao nhiêu quyển để nói về tất cả những vì sao trong dải Milky Way?
Hay unas cien mil millones de estrellas en la Vía Láctea.
Có khoảng một trăm tỷ ngôi sao trong Ngân Hà.
Y nuestra Vía Láctea tiene miles y miles de millones de estrellas.
Và dải Ngân Hà có hàng tỉ tỉ ngôi sao trong đó.
¿Sabías que hay más células en el cuerpo de una persona que estrellas en la Vía Láctea?
Bạn có biết cơ thể con nguời có số tế bào nhiều hơn cả số vì sao trong giải Ngân Hà?
Y sí, puedes hacerle pruebas de alergia a lácteos, cereales y legumbres.
Và ừ, cậu có thể kiểm tra anh ta với việc dị ứng bơ sữa, lúa mì, và rau cỏ.
¿Qué ve Parkes cuando lo dirigimos al centro de la Vía Láctea?
Vậy Kính Vô tuyến Parkes nhìn thấy gì khi ta hướng nó vào trung tâm dải Ngân hà?
Una inyección de epinefrina, y un refrigerador lleno de productos lácteos que han sido sellados con cinta adhesiva.
EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo.
Al leer sobre el universo, aprendemos que la Vía Láctea, de unos cien mil años luz de ancho, es solo una de las miles de millones de galaxias que se calcula que hay en el espacio.
Khi đọc những dữ kiện về vũ trụ, bạn có thể biết rằng dải Ngân Hà, với đường kính khoảng 100.000 năm ánh sáng, chỉ là một trong hàng tỉ thiên hà trong không gian.
Con una profunda devoción por los productos lácteos...
Với sự quý trọng sâu sắc dành cho bơ sữa và các sản phẩm bơ sữa...
Me acuerdo de la noche en la que vi la Vía Láctea por primera vez.
Tôi nhớ đêm tôi lần đầu tiên trông thấy dải Ngân Hà.
Imagínese: hay más de 100.000 millones de estrellas en la Vía Láctea.
Chỉ riêng thiên hà này có hơn 100 tỉ ngôi sao!
7 No obstante, el Sol es solamente una de los miles de millones de estrellas que componen nuestra galaxia, la Vía Láctea, y, comparativamente, es un astro de tamaño medio.
7 Tuy nhiên, mặt trời chỉ là một trong hàng tỉ tinh tú họp thành dãy Ngân hà này của chúng ta và là một tinh tú chỉ có độ lớn trung bình.
No obstante, como los estudiantes aprenden en la escuela, todo el sistema solar gira en torno al centro de nuestra galaxia, la Vía Láctea.
Và như chúng ta đã học ở trường, toàn bộ Thái Dương Hệ cũng quay trên quỹ đạo của nó xung quanh tâm dải Ngân Hà, tên thiên hà của chúng ta.
7 Pensemos, por ejemplo, en nuestra galaxia, la Vía Láctea.
7 Chẳng hạn, hãy xem xét dải Ngân Hà.
Aún cuando hayamos nacido en San Francisco, o en Sudan, o muy cerca del corazón de la de la galaxia de la Vía Láctea, somos el producto de un linaje de miles de millones de años de errante de polvo de estrellas.
Dù chúng ta sinh ra ở San Francisco hay Sudan, hay gần tâm của dải Ngân Hà, chúng ta là sản phẩm của hàng tỉ năm kết tinh của bụi sao.
La política cambiará para permitir anuncios que enlacen a sitios web que vendan sustitutivos lácteos, biberones o alimentos infantiles sin promocionar de forma activa su uso.
Chính sách này sẽ thay đổi cho phép các quảng cáo liên kết đến các trang web bán các sản phẩm thay thế sữa, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em mà không chủ động quảng bá việc sử dụng những sản phẩm này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lácteos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.