Land trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Land trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Land trong Tiếng Đức.
Từ Land trong Tiếng Đức có các nghĩa là đất, quốc gia, nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Land
đấtnoun Jimmy versuchte, seine Eltern dazu zu kriegen, ihn mit seinen Freunden quer durch das Land fahren zu lassen. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
quốc gianoun (Region, die rechtlich als eigenständige Einheit in der politischen Geographie identifiziert ist) Die sozialen Gepflogenheiten variieren von Land zu Land. Phong tục nè nếp biến đổi khác nhau ở mỗi quốc gia. |
nướcnoun Jimmy versuchte, seine Eltern dazu zu kriegen, ihn mit seinen Freunden quer durch das Land fahren zu lassen. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
Xem thêm ví dụ
Du meinst dein Land beherrschen. Ý em là cai trị đất nước. |
Wenn Ihr Land hier genannt ist, sollten Sie die Anleitung für SEPA-Zahlungen lesen. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Und das Land der Verheißung lag unmittelbar vor ihnen — sie mussten einfach nur darauf zusteuern, wie ein Schiff dem Leuchtfeuer seines Zielhafens entgegenfährt. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
In vielen Ländern sind ein Großteil derer, die sich taufen lassen, junge Leute. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
5 Nach dem Auszug aus Ägypten sandte Moses 12 Kundschafter in das Land der Verheißung. 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
Im Schnitt ist die EU um ein Land pro Jahr gewachsen seit dem Ende des Kalten Krieges. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Was wir hier sagen, ist die Wahrscheinlichkeit eines Angriffs der X Menschen tötet in einem Land wie dem Irak, ist gleich einer Konstanten, mal dem Ausmaß des Angriffs, hoch minus Alpha. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Zufällig kam sie auf das Land von Boas, einem wohlhabenden Grundbesitzer, der ein Verwandter von Noomis verstorbenem Mann Elimelech war. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Inwiefern unterscheiden sich diese Richtlinien in den jeweiligen Ländern? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
Nach seinem Prozess wollte Payne ein drittes Mal die "Unassigned Lands" betreten. Payne thực hiện lần thứ ba vào khu vực "Unassigned Lands". |
Wenn Familien gedeihen, gedeiht das Dorf und schließlich auch das ganze Land. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
In den 70er Jahren fuhren die wenigen Zeugen im Land nach bestem Vermögen fort, zu predigen und sich zu versammeln. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Sie ruinieren das Land! tổng thống không biết đọc. |
Der liberianische Zweig berichtet, dass die allermeisten Glaubensbrüder in dem vom Bürgerkrieg heimgesuchten Land arbeitslos sind und es ihnen finanziell sehr schlecht geht. Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác. |
22 Und der König fragte Ammon, ob es sein Wunsch sei, in dem Land unter den Lamaniten oder unter seinem Volk zu leben. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Sie waren nur wenige Tausend in einer Hand voll Länder. Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ. |
• . . . welche ausgezeichnete Arbeit Missionare und andere in fernen Ländern geleistet haben? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
Wenn Sie sich in einem Land befinden, in dem die Registrierung als Händler unterstützt wird, können Sie Apps über die Play Console in verschiedenen Währungen anbieten. Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
Die Broschüre „Das gute Land sehen“ soll zu einem besseren Verständnis der Bibel beitragen. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Wir schauen uns zwei ähnliche Länder an, Chúng ta sẽ xem xét hai đất nước tương tự nhau, |
3 Andere Länder: Bis zum 31. Januar 2022 mit Pixel aufgenommene Fotos und Videos unbegrenzt in Originalqualität speichern. Danach mit Pixel aufgenommene Fotos in hoher Qualität speichern. 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
In der Aufzählung von Amara erscheint der Hieroglyphentext „Jahwe im Schasu-Land“ nahe den Hieroglyphen für andere Schasu-Gebiete, mit denen vermutlich Seir und Laban gemeint sind. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Für mich als Professor für Weltgesundheit ist es nicht überraschend, dass diese Länder jetzt so schnell wachsen können. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
In den Bezirken des Landes, klein und groß, die diese Änderung durchgesetzt haben, stellten sich die Befürchtungen oft als unbegründet heraus und werden weit überwogen von den großen Nutzen für die Gesundheit und Leistungsfähigkeit, und unsere gemeinsame öffentliche Sicherheit. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Letzten Frühling haben wir "Virtueller Chor 3" herausgebracht, "Water Night" [Wassernacht], ein weiteres Stück von mir, diesmal fast 4.000 Sänger aus 73 verschiedenen Ländern. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Land trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.