langostino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ langostino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langostino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ langostino trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ langostino

tôm

noun

lo ven a la derecha, donde usualmente había langostinos.
bạn thấy phía bên phải, nơi đã từng đánh bắt tôm

Xem thêm ví dụ

Perdí mi langostino.
Tôi mất con tôm.
Ambos sexos alcanzan unos 36 cm de longitud, y las hembras pueden alcanzar un peso de 650 g, constituyendo el langostino más grande del mundo.
Cả con đực lẫn con cái đều đạt tới kích thước khoảng 36 cm chiều dài, con cái có thể nặng tới 650 g, khiến nó trở thành loài tôm pan đan lớn nhất thế giới.
Tenian langosta, patas de cangrejo, langostinos tenian...
Họ có đuôi tôm hùm, càng cua, tôm he.
¿Langostinos, pescado, gallinas?
Tôm càng, cá, gà?
Es el mejor momento para coger langostinos.
Đây là giờ tốt nhất để bắt tôm.
Si te pasas de la raya y te sirves un langostino del plato de tu jefe, por ejemplo, sería una situación incómoda.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
¿Pero, 7 cangrejos son igual a cuántos langostinos?
Nhưng vậy thì được bao nhiêu con tép?
Y quién sabe, ¡podríamos poner para usted otro langostino en la barbacoa!
Và biết đâu chúng tôi thậm chí có thể bỏ thêm một con tôm vào lò nướng giữa trời mời bạn thưởng thức!
¡ Y se ha comido mis langostinos!
Ông còn ăn tôm của tôi nữa!
Y la única pesquera que queda, y es una pesquera industrial, es la de medusas lo ven a la derecha, donde usualmente había langostinos.
Nghề đánh bắt cá còn lại-- nghề cá thương mại-- đó là đánh bắt sứa bạn thấy phía bên phải, nơi đã từng đánh bắt tôm

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langostino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.