lana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là len, tiền, Len, lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lana

len

noun

Me gusta mi gorrito de lana.
Tôi thích cái mũ len của tôi.

tiền

noun

Len

noun (Fibra natural proveniente de los caprinos.)

Me gusta mi gorrito de lana.
Tôi thích cái mũ len của tôi.

lông

noun

Edgar, ¿tienes un fetiche con la lana, amigo?
Edgar, mày đang có cô em chân lông đó à?

Xem thêm ví dụ

A los romanos les encantaba la idea de que sus esposas trabajaran la lana.
Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len.
El muchacho le explicó que no tenía importancia porque era la más inteligente y producía bastante lana.
Cậu cả quyết rằng thật chẳng đáng kể vì con cừu nọ thông minh nhất và cho nhiều lông nhất.
(Isaías 40:26.) Cuando vemos a un niño reírse de un perrito que persigue su propio rabo o de un gatito que juega con un ovillo de lana, ¿no percibimos que Jehová, el “Dios feliz”, tiene sentido del humor?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
Me veo sosteniendo un par de gruesos calcetines de lana.
Ta thấy mình đang cầm một đôi vớ len dầy.
Se le considera además responsable del descubrimiento de Clark Gable y Lana Turner, así como de Loretta Young y Robert Mitchum.
LeRoy cũng là người có công phát hiện ra những tài năng như Clark Gable, Loretta Young, Robert Mitchum và Lana Turner.
¿Acaso deberíamos, como Gedeón, solicitar a Jehová una señal en un “vellón de lana” para que nos señalara lo que tenemos que hacer?
Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không?
Lana, gracias a Dios.
lana, ơn cháu.
Estoy seguro, Lana.
Tôi biết điều đó, Lana.
2 No había terminado su segunda oración cuando escuchó a alguien decirle: “Lana, ¿qué haces aquí?”.
2 Khi vừa dứt lời cầu nguyện thứ hai, chị nghe tiếng một người nói: “Chào Lana, bạn đang làm gì ở đây?”.
En Oriente Medio se utilizaba lana de oveja y pelo de cabra y de camello para hacer tejidos.
Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa.
Ese sí que es un secreto, Lana.
Đó là một bí mật, Lana.
Si hubiera matado Lana...
nế mình đã định giết lana...
Nuestra lana no ha producido nunca antes un pago tan generoso.
Các anh em, trước đây chưa bao giờ lông cừu của chúng ta lại bán được giá như vậy.
Se dice que durante el reinado de Nabonido, rey de Babilonia, la lana teñida de púrpura era cuarenta veces más cara que la de otro color.
Được biết, trong triều đại của vua Ba-by-lôn là Nabonidus, vải len nhuộm màu tím đắt gấp 40 lần vải len nhuộm những màu khác.
Saltaire fue fundado en 1853 por Sir Titus Salt, un industrial líder en la industria de la industria de la lana de Yorkshire.
Saltaire được xây dựng vào năm 1851 bởi Sir Titus Salt, một nhà công nghiệp len hàng đầu ở Yorkshire.
Abdullah sufría epilepsia; siempre llevaba un traje de lana y gafas gruesas con montura negra.
Ahmad bị động kinh và luôn luôn mặc áo vest len, đeo đôi kính dày cộm gọng đen.
Los obreros trabajan día y noche hilando las blancas hebras de los manojos de lana.
Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu.
150 años en el futuro, ¿y la gente todavía usa lana?
150 năm nữa trong tương lai và mọi người vẫn mặc len?
Consultado el 17 de diciembre de 2011. «Born to Die (Remixes) - EP by Lana Del Rey». iTunes Store.
Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2011. ^ “Born to Die (Remixes) – EP by Lana Del Rey”. iTunes Store.
Yo me miré y me vi sujetando una manta parda de lana que me envolvía los hombros, a la manera de las mujeres indias.
Tôi nhìn xuống và thấy mình đang quấn một cái mền len nâu quanh vai, theo kiểu phụ nữ da đỏ.
Y además yo usaba unas piernas fabricadas de algo así como, un compuesto de madera y plástico, sujetadas a mi piernas con unas cintas de Velcro. además usaba unos enormes y gruesos calcetines deportivos de gruesa lana... ya se imaginarán, no eran de lo más cómodas, pero eran todo lo que yo conocía.
Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết.
Sin embargo, si uno compraba algo de lana al pastor y cobraba una prima por convertirla en un sombrero, uno en realidad no estaba creando valor, sino explotando al pastor.
Tuy nhiên, nếu bạn mua một ít len từ người chăn cừu và thêm vào đó một sự cao cấp để chuyển đổi nó thành một chiếc mũ, bạn không thực sự tạo ra giá trị, bạn đang bóc lột người chăn cừu kia.
Así que aquí, en lana, con un arte casero femenino, está la prueba de que el postulado más famoso de las matemáticas está equivocado.
Vậy đây, bằng len, qua nghệ thuật nữ công trong nước. là bằng chứng cho thấy tiên đề nổi tiếng nhất của toán học là sai.
Ah, lana.
À, vải tuýt.
Deseoso de que Jehová le diera garantías de Su apoyo, propuso unas pruebas con un vellón de lana dejado en una era toda la noche.
Vì muốn được bảo đảm rằng Đức Giê-hô-va ở cùng ông, Ghê-đê-ôn xin thử bằng cách để một lốt chiên trong sân đạp lúa qua đêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.