lapis lazuli trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lapis lazuli trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapis lazuli trong Tiếng Anh.

Từ lapis lazuli trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá da trời, màu xanh da trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lapis lazuli

đá da trời

noun (precious blue stone)

Furniture was inlaid with gold, lapis lazuli, and ivory.
Bàn ghế được dát vàng, đá da trời, và ngà voi.

màu xanh da trời

noun

Xem thêm ví dụ

There is also a guest house called Lapis Lazuli for expatriates.
Ngoài ra còn có một nhà khách gọi Lapis Lazuli cho nước ngoài.
Lapis lazuli usually occurs in crystalline marble as a result of contact metamorphism.
Lapis lazuli thường xuất hiện trong đá cẩm thạch tinh thể như là kết quả của sự biến dạng tiếp xúc.
Each finger wore an elaborate ring of gold and lapis lazuli or some other semiprecious stone."
Mỗi ngón tay đeo một chiếc nhẫn tinh xảo làm từ vàng và đá lapis lazuli hoặc một số loại ngọc khác.
Today, mines in northeast Afghanistan are still the major source of lapis lazuli.
Ngày nay, các mỏ ở Đông Bắc Afghanistan và Pakistan vẫn là nguồn khai thác chính của lapis lazuli.
The term used in the Latin Vulgate Bible in this citation is "lapidus sapphiri," the term for lapis lazuli.
Thuật ngữ được sử dụng trong Kinh Thánh theo tiếng Latinh trong trích dẫn này là "lapidus sapphiri", thuật ngữ cho lapis lazuli.
For a long time, Sehetepibre was known only from the Turin canon and from a single lapis lazuli cylinder seal.
Trong suốt một thời gian dài, Sehetepibre chỉ được biết đến từ cuộn giấy cói Turin và từ một con dấu trụ lăn bằng lapis lazuli.
Lapis lazuli is commercially synthesized or simulated by the Gilson process, which is used to make artificial ultramarine and hydrous zinc phosphates.
Lapis lazuli được tổng hợp thương mại hoặc mô phỏng theo quá trình Gilson, được sử dụng để tạo ra mà lam sẫm nhân tạo và thủy phân kẽm photphat.
It was discovered in 1968 in the Lapis-lazuli Mine, Sar-e-Sang, Badakhshan Province, Afghanistan and takes its name from that country.
Nó được phát hiện năm 1968 trong mỏ Lapis-lazuli, Sar-e-Sang, tỉnh Badakhshan, Afghanistan và được đặt theo tên quốc gia này.
The turquoise was from Tibet and the Lapis lazuli from Afghanistan, while the sapphire came from Sri Lanka and the carnelian from Arabia.
Turquoise từ Tây Tạng và Lapis lazuli từ Afghanistan, trong khi sapphire từ Sri Lanka và carnelian từ Ả Rập.
Lapis lazuli (/ˈlæpɪs ˈlæzjʊli, -laɪ/), or lapis for short, is a deep blue metamorphic rock used as a semi-precious stone that has been prized since antiquity for its intense color.
Lapis lazuli ( /ˈlæpɪs ˈlæzjuːli,_ʔlaɪ/), hay ngọc lapis, ngọc lưu ly, là một đá biến chất màu xanh lam được sử dụng như một viên đá bán quý được đánh giá cao từ thời cổ đại vì màu sắc rực rỡ của nó.
There are many references to sapphires in the Old Testament, but most scholars agree that, since sapphire was not known before the Roman Empire, they most likely are references to lapis lazuli.
Có rất nhiều tài liệu liên quan đến đến sapphire trong Cựu Ước, nhưng hầu hết các học giả đều đồng ý rằng, kể từ khi sapphire chưa được biết đến trước Đế quốc La Mã, chúng rất có thể liên quan đến lapis lazuli.
Very ancient mines producing lapis lazuli are found in Kowkcheh Valley, while gem-grade emeralds are found north of Kabul in the valley of the Panjsher River and some of its tributaries.
Các mỏ khai thác đá xanh da trời (lapis lazuli) nằm trong thung lũng Kowkcheh, trong khi các mỏ khai thác đá lục bảo cấp bậc ngọc nằm ở phía bắc Kabul trong thung lũng sông Panjsher và một số chi lưu của nó.
Lapis lazuli beads have been found at Mehrgarh, a neolithic site near Quetta in Pakistan, on the ancient trade route between Afghanistan and the Indus Valley, dating to the 7th millennium BCE.
Hạt Lapis lazuli đã được tìm thấy tại Mehrgarh, một địa điểm đá mới gần Quetta ở Pakistan, trên tuyến thương mại cổ giữa Afghanistan và văn minh sông Ấn, có niên đại từ thiên niên kỷ thứ 7 TCN.
At the end of the Middle Ages, lapis lazuli began to be exported to Europe, where it was ground into powder and made into ultramarine, the finest and most expensive of all blue pigments.
Vào cuối của thời trung cổ, lapis lazuli bắt đầu được xuất khẩu sang châu Âu, tại đây nó được nghiền thành bột và được làm thành màu lam sẫm khiến nó trở thành chất màu xanh lam có chất lượng tốt nhất và đắt tiền nhất.
The Statue of Ebih-Il, a 3rd millennium BCE statue found in the ancient city-state of Mari in modern-day Syria, now in the Louvre, uses lapis lazuli inlays for the irises of the eyes.
Tượng Ebih-Il, một bức tượng từ thiên niên kỷ thứ 3 TCN được tìm thấy trong thành phố cổ Mari, Syria ngày nay, ở Louvre, sử dụng lapis lazuli cho tròng mắt.
The papyrus indicates that the statue was made of two essences of painted wood and clay, showing pharaoh wearing a golden loincloth, a crown of lapis-lazuli and precious stones, a uraeus of gold and sandals of electrum.
Cuộn giấy cói này cho biết rằng bức tượng này được làm từ hai thành phần chính là gỗ sơn màu và đất sét, nó miêu tả vị pharaon mặc một chiếc khố vàng, một vương miện bằng lapis-lazuli và đá quý, một uraeus bằng vàng và đôi dép bằng electrum.
Discoveries of obsidian from far-away locations in Anatolia and lapis lazuli from Badakhshan in northeastern Afghanistan, beads from Dilmun (modern Bahrain), and several seals inscribed with the Indus Valley script suggest a remarkably wide-ranging network of ancient trade centered on the Persian Gulf.
Những khám phá về obsidian tại những vị trí xa xôi ở Anatolia và lapis lazuli từ Badakhshan ở đông bắc Afghanistan, những hạt từ Dilmun (Bahrain hiện tại), và nhiều con dấu có ký tự Thung lũng Indus cho thấy một mạng lưới thương mại cổ đại rất lớn tập trung quanh khu vực vịnh Ba Tư.
During the Middle Ages and Renaissance it was the most expensive pigment available (gold being second) and was often reserved for depicting the robes of Angels or the Virgin Mary 19th Century lapis lazuli and diamond pendant The most important mineral component of lapis lazuli is lazurite (25% to 40%), a feldspathoid silicate mineral with the formula (Na,Ca)8(AlSiO4)6(S,SO4,Cl)1-2.
Chất nhuộm màu xanh đắt nhất trong thời Phục hưng, thường được dành để miêu tả những bộ y phục của Thiên thần hoặc Virgin Mary Mặt dây truyền gắn Lapuli lapuli và kim cương thế kỷ XIX Thành phần khoáng chất quan trọng nhất của lapis lazuli là lazurit (25% đến 40%), khoáng chất silicat feldspathoid có công thức (Na,Ca)8(AlSiO4)6(S,SO4,Cl)1-2.
Furniture was inlaid with gold, lapis lazuli, and ivory.
Bàn ghế được dát vàng, đá da trời, và ngà voi.
Most lapis lazuli also contains calcite (white), sodalite (blue), and pyrite (metallic yellow).
Hầu hết lapis lazuli cũng chứa canxi (trắng), sodalit (màu xanh), và pyrit (màu vàng kim loại).
Aoki Lapis is named after the semi-precious gemstone Lapis lazuli.
Aoki Lapis được đặt tên theo loại đá quý Lapis lazuli.
In ancient Egypt, lapis lazuli was a favorite stone for amulets and ornaments such as scarabs.
Ở Ai Cập cổ đại, lapis lazuli là một loại đá quý ưa thích sử dụng cho các báu vật và đồ trang trí như Scarabs.
The ancient Egyptians prized the blue stone lapis lazuli, which had to be imported from far-away Afghanistan.
Người Ai Cập cổ đại cũng rất coi trọng loại đá lapis lazuli màu xanh, mà phải nhập khẩu từ vùng đất Afghanistan xa xôi.
Some samples of lapis lazuli contain augite; diopside; enstatite; mica; hauynite; hornblende, nosean, and sulfur-rich löllingite geyerite.
Một số mẫu lapis lazuli có chứa augit; diopside; enstatit; mica; hauynit; hornblend, nosean và loellingit geyerit giàu lưu huỳnh.
In 1964, Piaget presented their first watches with dials worked in precious stones: lapis-lazuli, turquoise, onyx and tiger's eye.
Năm 1964, Piaget giới thiệu những mẫu đồng hồ đầu tiên với mặt đồng hồ làm từ đá cứng: lapis-lazuli, turquoise, onyx hay đá mắt hổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapis lazuli trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.