lap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lap trong Tiếng Anh.

Từ lap trong Tiếng Anh có các nghĩa là liếm, lòng, tớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lap

liếm

verb

Don't read like a dog lapping at his plate!
Con hãy dùng cách đọc như đang dùng lưỡi liếm dĩa.

lòng

noun

If your toddler will let you , hold him or her in your lap when you read .
Nếu trẻ thích bạn đọc sách , hãy ôm con trong lòng khi đọc .

tớp

verb

Xem thêm ví dụ

Ethan joined him and set his skateboard on his lap.
Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.
If your toddler will let you , hold him or her in your lap when you read .
Nếu trẻ thích bạn đọc sách , hãy ôm con trong lòng khi đọc .
With three laps to go, Massa still led with Hamilton 5th.
Với chỉ ba vòng đua nữa, Massa vẫn dẫn đầu và Hamilton thứ 5.
Lap dancing is defined as “an activity in which a usually seminude performer sits and gyrates on the lap of a customer.”
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Now, one of the things that's very important is, Nicholas Negroponte talked to us about one lap dance per -- I'm sorry --
Hiện tại, một điều vô cùng quan trọng là, Nicholas Negroponte nói với ta về điệu nhảy vòng-- Tôi xin lỗi...
The third period began with the remaining ten drivers divided into two distinct groups: the Red Bull and McLaren drivers, who all set two flying laps, and everyone else, only going out once, many with the hope of saving an extra set of tyres for the race.
Vòng phân hạng thứ ba diễn ra với 10 tay đua còn lại chia làm hai nhóm: các tay đua của Red Bull và McLaren chạy hai vòng tính giờ, trong khi các tay đua khác chỉ chạy một vòng với hi vọng tiết kiệm một bộ lốp cho cuộc đua.
Well one day, Emma comes in and she hangs her head in her lap, and she sobbed for most of the hour.
Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ.
A Bichon Frise (/ˈbiːʃɒn ˈfriːz/ or /ˈbiːʃɒn frɪˈzeɪ/; from French: bichon à poil frisé, French pronunciation: , meaning 'curly lap dog') is a small breed of dog of the bichon type.
Bichon Frise là ( /ˈbiːʃɒn ˈfriːz/ or /ˈbiːʃɒn frɪˈzeɪ/; tiếng Pháp: , nghĩa là chó đùi cong) là một loại chó nhỏ thuộc giống chó Bichon.
The federal court tossed it into our lap.
Toà án liên bang ném vào mặt chúng ta.
Gabrielle sits in her mom 's lap as the two of them examine the page — her mom names the orange juice , milk , and waffles and Gabrielle points to the pictures .
Gabrielle ngồi vào lòng mẹ như thể hai mẹ con cùng nghiên cứu vậy – mẹ đọc tên nước cam ép , sữa , và bánh quế còn Gabrielle thì chỉ vào những bức hình đó .
This guy even crawled into my lap.
Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ.
EVERY caring parent knows that toddlers thrive on loving attention and that they will crawl onto their parent’s lap when they need to be cuddled.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
- belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
- bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới
And went from swimming one lap -- so 20 yards -- like a drowning monkey, at about 200 beats per minute heart rate -- I measured it -- to going to Montauk on Long Island, close to where I grew up, and jumping into the ocean and swimming one kilometer in open water, getting out and feeling better than when I went in.
Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều.
Then Jehovah said to Gidʹe·on: “Separate everyone who laps up the water with his tongue just as a dog laps, from those who bend down on their knees to drink.”
Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”.
In that meeting the Prophet Joseph Smith is reported to have said: “You know no more concerning the destinies of this Church and kingdom than a babe upon its mother’s lap.
Trong buổi họp đó, người ta kể lại rằng Tiên Tri Joseph Smith đã nói: “Các anh em không biết gì nhiều về vận mệnh của Giáo Hội và vương quốc này hơn một đứa bé ngồi trong lòng của mẹ nó.
The Ocean laps the rest, embracing wide bays and enormous stretches of islands.
Đại dương che phủ phần còn lại, bao gồm các vịnh rộng và các dải đảo rộng lớn.
33 The lot is cast into the lap,+
33 Cái thăm được bỏ trong vạt áo,+
Perhaps monsieur would like Cosette to play on his lap.
Có lẽ ông đây muốn Cosette chơi trong lòng ổng.
When judges ask pilot Guido Janello to complete another lap, he runs out of fuel.
Khi quan tòa hỏi phi công Guido Janello, làm thế nào để hoàn thành các vòng đua khác, ông ta đã chạy khỏi phiên tòa.
The relationship between the lap and its owner is direct and intimate.
Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết.
While Lady D watched in horror, her cat trotted straight to Elizabeth and hopped up on her lap.
Trong khi Phu nhân D quan sát trong kinh ngạc, con mèo của bà lon ton thẳng tới chỗ Elizabeth và nhảy lên lòng cô.
So in this data, it's statistically insignificant differences in injury between car seats and lap-and-shoulder belts.
Vì thế sự khác biệt không đáng kể về mặt thống kê trong thương tích giữa ghế ô tô và dây an toàn lưng-vai Trong dữ liệu ở New Jersey lại khác bởi nó không chỉ là tai nạn gây tử vong mà là tất cả tai nạn ở New Jersey được báo cáo.
Massa let Sutil go ahead so it only cost him a second, he won with ease, including setting the fastest lap.
Massa để Sutil đi trước và mất một giây, anh dễ dàng giành lại, gồm cả việc lập fastest lap.
Jacks or higher, your voice sounds like Debbie from accounting is sitting in your lap.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.