lapse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lapse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lapse trong Tiếng Anh.

Từ lapse trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất hiệu lực, sa vào, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lapse

mất hiệu lực

verb

sa vào

verb

She lapsed into immorality and became an unwed mother at age 18.
Chị sa vào vòng vô luân và có con hoang lúc 18 tuổi.

khoảng

adverb

I'm going to show you a brief time lapse.
Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn.

Xem thêm ví dụ

This next song is an original we wrote called "Time Lapse," and it will probably live up to its name.
Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó.
The final lost numbered asteroid, (719) Albert, was recovered in 2000 after a lapse of 89 years.
Tiểu hành tinh có đánh số bị thất lạc chót, (719) Albert, đã tìm thấy lại năm 2000 sau khoảng thời gian 89 năm.
Maxwell said in 1982: “Much sifting will occur because of lapses in righteous behavior which go unrepented of.
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải.
I'm going to show you a brief time lapse.
Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn.
Others he reproved because they had let their love for Jehovah and his Son cool off, or they had lapsed into sexual immorality, idolatry, or apostate sectarianism.
Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo.
With some that will mean preparing for meetings more diligently, perhaps reviving habits that were followed years ago but that slowly lapsed.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
Alluding to time-lapse photography, Zola Hoffman recalled: “I sat there in open-eyed amazement as we watched the portrayal of the days of creation.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Time and again the media call our attention to moral lapses —in private life, in government, in the professions, in sports, in the business community, and in other areas.
Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác.
“The horrors that the twentieth century has produced,” says Russell, provide one reason why “belief in the Devil, after a long lapse, is rapidly reappearing.”
Ông Russell nói rằng “những sự khủng khiếp của thế kỷ 20” cung cấp lý do tại sao “niềm tin có Ma-quỉ đang nhanh chóng thịnh hành trở lại sau một thời gian dài bị quên lãng”.
I've been filming time- lapse flowers 24 hours a day, seven days a week, for over 35 years.
Tôi đã quay chậm hoa 24 giờ mỗi ngày, bảy ngày một tuần, trong hơn 35 năm rồi.
We cannot afford to neglect these things, for the adversary and his hosts are relentlessly seeking for a chink in our armor, a lapse in our faithfulness.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
On that schematic picture, a sort of time-lapse picture, we're halfway.
Trên lược đồ tua nhanh thời gian, ta đang đi được nửa đường.
While calling it "undeniably strong", David Browne from Entertainment Weekly gave the song a mixed review, writing "'Anytime You Need a Friend' feature gospel-inflected choirs seemingly intended to demonstrate that Carey has soul — which she doesn't — but they're beautifully arranged, and they serve as a nice counterpoint to Carey's own lapses into show-offy vocal gymnastics."
Bình luận rằng bài hát "không thể phủ nhận là rất mạnh mẽ", David Browne của Entertainment Weekly đưa ra một đánh giá trái chiều về ca khúc, viết rằng "'Anytime You Need a Friend' với những dàn hợp xướng phúc âm có lẽ có ý khẳng định rằng Carey có chất soul — thứ mà cô ấy không có — nhưng chúng được sắp xếp một cách hài hòa, và trở thành một âm thanh đối lập tuyệt vời cho sai lầm của Carey trong việc phô trương giọng hát quá mức."
I'm sure it was just a lapse.
Tôi chắc chắn đó chỉ là nhầm lẫn thôi.
Here's a time lapse of one of the time-lapse units being made.
Và đây là một đoạn time-lapse đã được chụp.
It refers to the time lapse
Đây không phải là thời gian tuyệt đối mà là thời gian cần thiết.
This is a time-lapse picture of the Earth at night over a six-month period showing the lights of the cities in white and the burning forests and brush fires in red.
Đây là bức ảnh chụp Trái Đất về đêm trong sáu tháng, màu trắng là đèn điện các thành phố và màu đỏ là cháy rừng và đồng cỏ.
And as it was leaving Earth's gravity, it turned its cameras around and took a time lapse picture of one day's worth of rotation, here compressed into 24 seconds.
Và khi bay ra khỏi trọng trường Trái Đất, nó xoay các camera ra xung quanh và chụp một chuỗi ảnh trong suốt vòng quay một ngày, ở đây được nén lại trong 24 giây.
However, she has a hard time coping with her father's death, and eventually begins to lapse into insanity, starting to view Itami as her lost father.
Tuy nhiên, cô đã có một thời gian khó khăn tinh thần về cái chết của cha cô, và cuối cùng cô bắt đầu xem Itami như một người cha thay thế của mình.
Wearing skimpy, revealing clothes to Christian meetings or social gatherings draws unnecessary attention to the human body and shows a lapse of chasteness.
Mặc quần áo hở hang, khêu gợi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ hoặc các buổi họp mặt vui chơi gây chú ý không cần thiết đến thân thể của mình và biểu lộ một sự thiếu thanh sạch.
Following the announcement of cancellation by Trump of the summit in late May, Moon stated that he was left perplexed and felt "very regrettable" as he and Kim held a second and unplanned summit at Panmunjom to help resolve the lapse of disagreement between Kim and Trump.
Sau tuyên bố hủy bỏ của Tổng thống Trump của hội nghị thượng đỉnh vào cuối tháng Năm, Moon nói rằng ông đã bị bối rối và cảm thấy "rất đáng tiếc" khi ông và Kim tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai và không có kế hoạch tại Panmunjom để giúp giải quyết sự bất đồng giữa Kim và Trump.
Retrieved 2 February 2013. "welcome « In A Time Lapse".
Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2013. ^ “welcome « In A Time Lapse”.
A nearly unforgivable lapse, Cleric.
1 sơ hở gần như khó có thể tha thứ được.Giáo sĩ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lapse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.