laps de temps trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laps de temps trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laps de temps trong Tiếng pháp.

Từ laps de temps trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng thời gian, khoảng cách, quãng, khoảng, thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laps de temps

khoảng thời gian

(span)

khoảng cách

(span)

quãng

(lapse)

khoảng

(lapse)

thời gian

Xem thêm ví dụ

On a un laps de temps très court.
Chúng ta không còn nhiều thời gian.
Durant ce laps de temps, Satan serait en “ grande fureur ”.
Sa-tan được tả là “đang giận dữ” trong thời gian này (Khải huyền 12:7-12).
Comment résoudre ce casse-tête dans un laps de temps aussi court ?
Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế?
Et dans ce laps de temps, on a fait une découverte.
Và trong quá trình làm việc, chúng tôi đã học thêm những thứ khác.
Cette partie de son trajet prend un certain laps de temps.
Phần hành trình này tốn một khoảng thời gian nhất định.
Désactiver l' automaintien et les touches lentes après un certain laps de temps d' inactivité
Tắt phím dính và phím chậm sau khi không dùng một thời gian
Une fois ce laps de temps écoulé, votre paiement est effectué.
Sau khi khoảng thời gian xử lý kết thúc, chúng tôi sẽ phát hành thanh toán cho bạn.
Ceci représente un laps de temps de 8 ans.
Nó cho thấy vòng đời 8 năm.
Que vais- je bien pouvoir faire de ce court laps de temps tellement fugace?
Tôi sẽ làm gì với khoảng thời gian ngắn ngủi chỉ như phù du này?
Au bout d’un laps de temps suffisant, demandez à quelques élèves de dire ce qu’ils ont trouvé.
Sau khi có đủ thời gian rồi, hãy gọi một vài học sinh chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Au bout d’un laps de temps suffisant, demandez aux élèves de parler de ce qu’ils ont trouvé.
Sau khi đã cho học sinh đủ thời gian rồi, yêu cầu học sinh chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Donc je peux creuser dans ce que j'ai fait au cours de certains laps de temps.
Thế nên tôi có thể xem mình đã làm gì trong suốt một khung thời gian nhất định.
Au bout d’un laps de temps suffisant, demandez :
Sau khi đã có đủ thời gian, hãy hỏi:
Les affaires n'ont jamais été reliées, à cause du laps de temps entre les meurtres.
Những vụ án này chưa bao giờ được kết nối với nhau, vì thời gian giữa chúng.
Pendant ce laps de temps, vous pouvez annuler la modification, et cela n'aura aucun impact sur vos données.
Trong 24 giờ này, bạn có thể hoàn nguyên thay đổi của mình và dữ liệu của bạn sẽ không bị ảnh hưởng.
Pendant presque tout ce laps de temps immense,
Phần lớn quãng thời gian dài đó vẻ ngoài Trái đất đã thay đổi dần dần.
Ce qu'on appelle une planète de type terrestre occupe en fait un laps de temps très court
Cái mà chúng ta gọi "Trái Đất" thật ra chỉ tồn tại một thời gian ngắn.
Après un laps de temps suffisant, demandez-leur de dire ce qu’ils ont découvert.
Sau khi đã có đủ thời gian, hãy yêu cầu họ báo cáo điều họ đã khám phá ra.
Les sessions et les campagnes se terminent une fois un certain laps de temps écoulé.
Phiên và chiến dịch kết thúc sau khi một lượng thời gian cụ thể trôi qua.
Ce qu'on appelle une planète de type terrestre occupe en fait un laps de temps très court
Cái mà chúng ta gọi " Trái Đất " thật ra chỉ tồn tại một thời gian ngắn.
Au bout d’un laps de temps suffisant, demandez aux élèves de faire rapport de ce qu’ils ont trouvé.
Sau khi đã cho học sinh đủ thời gian rồi, hãy mời học sinh báo cáo điều họ đã tìm thấy.
Comment est-il devenu aussi fort dans une si petite assemblée, dans un laps de temps si court ?
Làm thế nào ông đã tăng trưởng mạnh mẽ như thế trong một giáo đoàn nhỏ và trong một thời gian ngắn như vậy?
Pendant presque tout ce laps de temps immense, l'apparence de la Terre n'aura changé que très progressivement.
Phần lớn quãng thời gian dài đó vẻ ngoài Trái đất đã thay đổi dần dần.
Excluez les 14 jours les plus récents de votre analyse afin d'éviter l'effet du laps de temps avant la conversion.
Bạn nên trừ ra 14 ngày gần nhất khỏi phạm vi ngày phân tích để tránh bị ảnh hưởng bởi độ trễ thời gian.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laps de temps trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.