laufwerk trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laufwerk trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laufwerk trong Tiếng Đức.

Từ laufwerk trong Tiếng Đức có các nghĩa là ổ đĩa, Ổ đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laufwerk

ổ đĩa

noun

Ich habe ein Fetisch für CD-ROM-Laufwerke.
Tôi hơi bị cuồng ổ đĩa quang.

Ổ đĩa

noun (Typ von Datenspeichern)

Ich habe ein Fetisch für CD-ROM-Laufwerke.
Tôi hơi bị cuồng ổ đĩa quang.

Xem thêm ví dụ

Zugriff verweigert. Schreiben auf %# nicht möglich. Die Diskette in Laufwerk %# ist wahrscheinlich schreibgeschützt
Truy cập bị cấm Không ghi được tới % #. Đĩa trong % # có thể là được bảo vệ chống ghi
Laufwerk-Einbindung wird gelöst
Đang tháo gắn kết
Laufwerk-Einbindung lösen
Tháo gắn kết
Kein Zugriff auf %#. Das Laufwerk %# wird nicht unterstützt
Không truy cập được % #. Ổ % # không được hỗ trợ
MO-Laufwerk...Comment
Thiết bị MO... Comment
ZIP-Laufwerk...Comment
Thiết bị đĩa ZIP... Comment
Es befindet sich scheinbar kein Band im Laufwerk %#. Bitte überprüfen Sie die Einstellungen (im Menü Bearbeiten) und vergewissern Sie sich, dass das richtige Bandgerät ausgewählt ist (z. B./dev/st#). Sollten Sie hören, dass das Band gerade spult, warten Sie bis das Bandgerät fertig ist und versuchen Sie es erneut
Có vẻ là không có băng trong ổ % #. Hãy kiểm tra « Sửa > Tùy thích » để xem thiết bị đúng được chọn như là ổ băng (v. d. «/dev/st# »). Nếu bạn nghe ổ băng chạy, đợi nó dừng, rồi thử lại lắp nó
Tipp: Wir empfehlen Ihnen, die Datei "myplaces.kml" auf einem externen Gerät zu sichern, etwa auf einem USB-Laufwerk.
Mẹo: Sao lưu tệp myplaces.kml của bạn lên thiết bị di động, như ổ USB.
Das Band im Laufwerk ist schreibgeschützt. Bitte entfernen Sie den Schreibschutz und versuchen Sie es erneut
Băng nằm trong ổ được bảo vệ cấm ghi. Hãy tắt khả năng chống ghi, rồi thử lại
Das ist ein Kabel- Laufwerk, für das ein Rad eines Fahrrads genutzt wird.
Đây là bộ dẫn động dây, sử dụng các bánh xe đạp.
Kein Zugriff auf %#. Die Diskette in Laufwerk %# ist vermutlich nicht für DOS formatiert
Không truy cập được % #. Đĩa trong % # có thể không phải là đĩa mềm định dạng kiểu DOS
Geben Sie Speicherplatz auf Ihrem Systemdatenträger frei, in der Regel Laufwerk C:, um das Problem zu beheben.
Để khắc phục, hãy giải phóng dung lượng trên đĩa hệ thống (thường là đĩa C).
Diese Einstellung schaltet einige Integritätsprüfungen während des Schreibens der gewählten Konfiguration aus. Unter normalen Umständen sollte diese Einstellung nicht benutzt werden. Benutzen Sie sie, um von einer Diskette booten zu können, ohne jedesmal eine Diskette ins Laufwerk einlegen zu müssen, wenn Sie LILO installieren. Mit dieser Einstellung wird das Schlüsselwort unsafe in die Datei lilo.conf geschrieben
Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng nó trong trường hợp chuẩn, nhưng nó có ích, chẳng hạn, để cài đặt khả năng khởi động từ đĩa mềm mà không nạp đĩa mềm mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf »
Schreiben in Datei %# nicht möglich. Die Diskette in Laufwerk %# ist vermutlich voll
Không ghi được tới tập tin % #. Đĩa trong % # có thể đầy
Die Laufwerke, die du hast, schickte uns Harvard.
Mấy cái đĩa mà con có, là từ Harvard gửi đến.
Laufwerk lässt sich nicht einbinden. Die Fehlermeldung lautet: %
Không thể gắn kết thiết bị. Lỗi đã thông báo: %
Ich stelle mir eine Welt voller Ersatz-Spender vor, aus allen sozialen Geschichten, verschiedener Größen und unterschiedlichen Alters, die in diesem Stimmen-Laufwerk zusammenkommen, um Menschen Stimmen zu geben, die so farbenfroh sind wie ihre Persönlichkeiten.
Tôi tưởng tượng ra một thế giới gồm những người hiến tặng giọng nói từ mọi hoàn cảnh, mọi tầm vóc, mọi tuỏi tác, đến với nhau vì mục đích chung trao tặng giọng nói cho con người để cho giọng nói của họ cũng có sắc màu như chính tính cách của họ vậy.
Chromebooks haben kein CD- oder DVD-Laufwerk, Sie können aber gespeicherte Musik- und Filmdateien in den unterstützten Formaten mit dem Mediaplayer wiedergeben.
Chromebook không có ổ đĩa CD hoặc DVD nhưng bạn có thể phát các tệp nhạc và phim đã lưu thuộc bất kỳ loại tệp tương thích nào bằng trình phát đa phương tiện.
Dafür wurde ein altes CD-Laufwerk genommen, was man alten Computern entnehmen kann, Kartons, Klebeband, Sensoren, ein paar blinkende LEDs und schon haben Sie ein Werkzeug.
Nó được làm từ việc tái chế một máy nghe CD cũ mà bạn có thể lấy từ một chiếc máy tính cũ, kéo, một số đèn LEDs nhấp nhánh, và nhanh chóng bạn có một dụng cụ không ngờ.
Lesen des Startsektors in %# nicht möglich. Es ist vermutlich keine Diskette in Laufwerk %
Không đọc được sector khởi động cho % #. Có thể là không có đĩa trong %
Laufwerk beim Einbinden sperren
Khoá thiết bị thiết bị vào lúc lắp
Das Gerät ist eventuell nicht betriebsbereit. Vielleicht enthält es kein Medium (z. B. keine CD bei einem CD-ROM-Laufwerk), oder es ist nicht korrekt angeschlossen
Có lẽ thiết bị không sẵn sàng, lấy thí dụ, không có vật chứa trong thiết bị phương tiện rời (v. d. không có đĩa CD trong ổ đĩa CD), hoặc trong trường hợp có thiết bị ngoại vi/di động, có lẽ thiết bị không phải được kết nối cho đúng
Persönliches Laufwerk
Không thể tạo thư mục home % #. Lỗi: %
" Wir haben bis fünf Meilen über Laufwerk
" Chúng tôi đã có lái xe dặm
Diese Einstellung schaltet einige Integritätsprüfungen während des Schreibens der gewählten Konfiguration aus. Unter normalen Umständen sollte diese Einstellung nicht benutzt werden. Benutzen Sie sie, um von einer Diskette booten zu können, ohne jedesmal eine Diskette ins Laufwerk einlegen zu müssen, wenn Sie LILO ausführen. Mit dieser Einstellung wird das Schlüsselwort unsafe in die Datei lilo.conf geschrieben
Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng tùy chọn này trong trường hợp thường, nhưng nó có thể có ích, chẳng hạn, bằng cách cung cấp khả năng khởi động từ đĩa mềm, mà không cần nạp đĩa mềm vào mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf »

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laufwerk trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.