lavamanos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavamanos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavamanos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lavamanos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cái chảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavamanos

cái chảo

noun

Xem thêm ví dụ

Estaba sobre un taburete junto al lavamanos cepillándose los dientes, cuando se resbaló y se raspó la pierna con el taburete al caer.
Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.
Un lavamanos.
Một chậu rửa.
¿Lo sacó de abajo del lavamanos?
Hắn quét dưới bồn rửa?
Por consideración a su compañero de cuarto y su ama de casa, el lavamanos o el baño deben lavarse después de cada uso”.
Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”.
Al lavamanos.
Cho một cái chậu rửa.
Ni siquiera sé si mis lociones siguen en el lavamanos, o si él las quitó todas, las metió en una bolsa, y se están chorreando unas sobre otras.
Không biết liệu sữa tắm của tôi có còn ở trên bồn rửa, hay anh ta đã dồn hết cho vào túi rồi mấy thứ mỹ phẩm đó chảy lẫn vào nhau
Cada vez que me ducho o que vacío el lavamanos o la cisterna del inodoro, el agua se va por el desagüe y termina en la depuradora.
Khi tôi xả nước cầu tiêu và bồn rửa mặt hoặc tắm rửa, nước chảy đến nhà máy xử lý nước thải.
Un lavamanos...
Một cái chậu rửa.
Un lavamanos.
Một cái chậu rửa.
También instalamos duchas y lavamanos y, tras poner paja sobre el suelo de hormigón, lo cubrimos con lonas.
Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên.
Y fui a visitar a Louis Bourgeoise, que sigue trabajando, y le dí una mirada a su lavamanos, que es en realidad asombroso, y me fui.
Tôi đến thăm Louise Bourgeoise, người vẫn đang làm việc, và tôi nhìn vào bồn rửa của cô ấy, một thứ thật tuyệt vời, và đi về.
¿Limpiarías un lavamanos con carne cruda?
Bà có lau bồn bằng một miếng thịt sống không?
Sobre un lavamanos.
Về một cái chậu rửa.
Con un lavamanos.
Bằng một cái chậu rửa.
Del lavamanos.
Của một cái chậu rửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavamanos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.