lavanda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavanda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavanda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lavanda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Oải hương, oải hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavanda

Oải hương

noun (color)

La lavanda, regalo para los sentidos
Oải hương thảo—Món quà cho các giác quan

oải hương

noun (Planta aromática (Lavandula) de la familia de las lamináceas de pequeñas flores azul violeta en espiga.)

Les prometo salud y les vendo lavanda mezclada con aceite de castor.
Tôi hứa họ sẽ khỏe lại và bán cho họ tinh dầu oải hương trộn với hải ly.

Xem thêm ví dụ

Ciertos aceites de lavanda —particularmente el extraído del espliego (Lavandula angustifolia)— parecen surtir efecto contra determinados hongos y bacterias.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
Después de instalarse en su habitación, vestida enteramente de rosa y lavanda, rodeada de los accesorios de Hello Kitty que amaba, pasó los siguientes días ganando los corazones de cada miembro del personal.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
Es por lo que estoy lavando coches aquí todos los días.
Ý tôi là, đó là lý do tại sao tôi lại tới đây rửa xe mỗi ngày.
Supongo que pasa todo el tiempo lavando y planchando para guardar las apariencias.
Tôi cá là anh ta suốt ngày giặt giũ để ăn diện cho bảnh bao
Sacerdotisas afrobrasileñas lavando la escalinata de la iglesia
Các nữ tu người Brazil gốc Phi Châu đang rửa bậc cấp nhà thờ
Por eso, cuando ya no se necesitaba un documento, se acostumbraba borrar la tinta raspando o lavando la superficie para escribir otra vez sobre el mismo material.
Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa.
Poner el salón a prueba de bebés, triturar unos guisantes para Genesis, y asegurarte de poner gotas de lavanda en sus pañales de tela.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
¿Realmente lo vio lavando los pantalones, o no?
Anh có thực sự nhìn tháy anh ta giặt cái quần dính máu hay ko?
Solemos estar desde la mañana hasta la tarde recogiendo agua y lavando la ropa en estas fuentes.
Tuy nhiên, để ngừa bệnh, chúng tôi vẫn cố gắng nấu nước trước khi uống.
Le dijo: “Pasas más tiempo lavando que durmiendo.
Ông nói: “Em đã dành nhiều thời giờ để giặt đồ hơn là ngủ.
Y, finalmente, es un lavanda brillante y unos 600 metros después, ya es negro azabache.
Và cuối cùng nó chuyển màu xanh tím đậm, sau vài ngàn feet nữa, nó thành đen như mực.
Ahora mismo, una gran muchedumbre procedente de todas las naciones, tribus, pueblos y lenguas está ‘lavando sus ropas largas y emblanqueciéndolas en la sangre del Cordero’ (Revelación [Apocalipsis] 7:9, 13, 14; 2 Timoteo 3:1-5).
Hiện nay, một đám đông từ mọi nước, mọi chi phái, mọi dân tộc, và mọi tiếng “giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”.
Ya sea sacando agua de un pozo, preparando una cena de pescado o lavando pies empolvados, el Salvador pasó Sus días sirviendo a los demás, ayudando al cansado y fortaleciendo al débil.
Cho dù múc nước từ một cái giếng, nấu một bữa ăn với cá, hoặc rửa chân đầy bụi bậm, Đấng Cứu Rỗi đều dành những ngày của Ngài để phục vụ những người khác—giúp đỡ người mệt mỏi và củng cố người yếu đuối.
Estamos estudiando los efectos de la terapia con lavanda en pacientes con carcinoma del tipo 2.
Bọn anh đang học về tác dụng chữa bệnh của oải hương trên những người bệnh ung thư biểu bì dạng 2.
¿Lavando ollas?
Lau chùi nồi nêu xoong chảo à?
Miren aquí, hace dos generaciones en Suecia estaban cogiendo agua del rio, calentándola en leña y lavando así.
Hãy nhìn vào đây, hai thế hệ trước ở Thụy Điển -- mang nước về từ dòng suối, đun nóng chúng bằng củi và giặt như vậy. £
Una noche, cuando la madre de Gordon estaba lavando mucha ropa, el padre se acercó para tomar su turno en la tabla de lavar y le pidió a su esposa que descansara y se pusiera a tejer.
Một đêm nọ, khi mẹ của Gordon đang giặt một đống quần áo, thì cha của ông bước vào và đến phiên ông giặt đồ trên ván giặt và bảo vợ ông đi nghỉ và đi đan đồ của bà.
Niñas tontas en trajes de baño lavando autos los domingos.
Những cô gái mặc đồ tắm rửa xe vào mỗi Chủ nhật.
Les prometo salud y les vendo lavanda mezclada con aceite de castor.
Tôi hứa họ sẽ khỏe lại và bán cho họ tinh dầu oải hương trộn với hải ly.
Entré a su baño y ahí fue donde vi a su cliente lavando los pantalones ensangrentados.
Xâm nhập vào phòng tắm, ở dó tôi nhìn thấy thân chủ của cô đang giặt một cái quần dính máu.
Es obra del Ser que creó la lavanda para regalarnos los sentidos”.
Chính Đấng Tạo Hóa đã tạo ra oải hương thảo để làm món quà cho các giác quan của chúng ta”.
Wendy conoció a Libby en una lavandería —dos madres lavando la ropa de sus familias— y compartió el Evangelio con ella tal y como habíamos hecho nosotros con Wendy en la estación de tren.
Wendy đã gặp Libby tại một tiệm giặt đồ—hai người mẹ đang giặt đồ của gia đình họ—và đã chia sẻ phúc âm với Libby cũng như chúng tôi đã làm với Wendy tại một nhà ga xe lửa.
Hay gente por todas partes: lavando, cocinando, limpiando legumbres y barriendo frente a sus tiendas.
Đâu đâu cũng có người giặt giũ, nấu nướng, bóc vỏ đậu và quét dọn trước lều.
Sepa que pago un diezmo íntegro de lo poco que gano lavando ropa.
Xin hãy biết rằng tôi đóng tiền thập phân đầy đủ với số thu nhập ít ỏi từ công việc giặt đồ muớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavanda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.