put up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put up trong Tiếng Anh.
Từ put up trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựng, vén, dựng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put up
dựngverb Which one of the rest of you put up the security safeguards? Ai trong số bọn anh xây dựng lên hệ thống an ninh? |
vénverb |
dựng lênadjective Which one of the rest of you put up the security safeguards? Ai trong số bọn anh xây dựng lên hệ thống an ninh? |
Xem thêm ví dụ
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin. |
I could not put up with that.” Tôi không thể nào chịu được điều đó”. |
What I put up with for $ 30 a month. Cái thứ mà tôi phải chịu đựng để lãnh 30 đô mỗi tháng. |
Patience helps me to put up with the inconveniences and challenges of paralysis. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Then he stirred, started up in his chair, put up his hand. Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình. |
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
We'll put up our handkerchiefs if we have to. Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần. |
Up on the screen, I've put up my three favorite American institution defenders and builders. Trên màn hình, tôi đưa ra ba người bảo vệ và xây dựng cơ quan Mỹ mà tôi yêu thích. |
And she puts up with me. Và cô ấy yêu tôi. |
19 Since you are so “reasonable,” you gladly put up with the unreasonable ones. 19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ. |
They put up a cross. Họ đã dựng một cây thập giá lên. |
And he put up power lines to run his labour-saving devices. Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động. |
Soroush was putting up $ 20 million for this guy. Soroush đã chuẩn bị 20 triệu $ cho người này. |
They're closing down military and putting up jails like 7-1 1 stores. Người ta đóng cửa căn cứ quân sự và dựng lên những nhà tù như những cửa hàng McDonald. |
How did God’s love help one sister to put up with the imperfections of another sister? Làm thế nào tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã giúp một chị chịu đựng sự bất toàn của một chị khác? |
(1 John 5:19) It also meant putting up with personal discomfort and inconvenience. (1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghi và thuận lợi cá nhân. |
The whole family's gotta put up a united front for Ig. Cả gia đình cần phải đoàn kết lại vì Ig. |
Travelers were sometimes put up in rooming facilities in the synagogue complex. Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội. |
If you're against, put up one. Nếu bạn phản đối, xin giơ 1 tay. |
It is not easy to put up a hard fight for the faith. Kiên trì đánh trận tốt cho đức tin không phải là chuyện dễ dàng. |
But I will not put up with a political agenda. Nhưng anh sẽ không chấp nhận chương trình chính trị. |
Police put up roadblocks outside , and turned away a group of Western diplomats who wanted to attend Monday . Cảnh sát đặt rào cản bên ngoài , và đuổi một nhóm các nhà ngoại giao phương Tây muốn tham dự vào hôm thứ hai . |
If you haven't anything to put up... Nếu cô không có gì để thế chấp... |
I can't put up with him. Tôi không thể chịu được anh ta. |
If Hector puts up a fight, it could be dangerous. Nếu Hector muốn chống lại nó có thể rất nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.