leased trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leased trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leased trong Tiếng Anh.
Từ leased trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, chợ mướn người làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leased
nhân viên
|
chợ mướn người làm
|
Xem thêm ví dụ
The base was turned over to the Saudis when its lease expired in the early 1960s. Căn cứ được chuyển giao cho chính quyền sở tại khi hợp đồng thuê mãn hạn vào đầu thập niên 1960. |
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's. Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV. |
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities. Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm. |
Each IMP could support up to four local hosts, and could communicate with up to six remote IMPs via early Digital Signal 0 leased telephone lines. Mỗi máy IMP có thể hỗ trợ được bốn máy chủ (hosts) và đồng thời có thể truyền thông với tới sáu máy IMP khác ở xa, thông qua các đường dây thuê bao. |
Just signed the lease. Em mới ký hợp đồng thuê. |
A further 150 were specified for delivery under Lend-lease in 1941 but these were not supplied. Thêm 150 chiếc được đặt hàng trong Chương trình Cho thuê-Cho mượn vào năm 1941 nhưng không được giao hàng. |
I want to buy you out of that lease. Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô. |
I've still got three weeks left on the lease. À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà. |
In Korea (Chosen), before the Annex of Japan-Korea (1910): Busan Incheon Macau: around 1552–1553, the Portuguese obtained permission to establish a settlement as a reward for defeating pirates and to mediate in trade between China and Japan and between both nations and Europe; it was leased from the empire of China from 1670. Tại Triều Tiên trước khi Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910: Busan Incheon Macau: khoảng 1552–1553, Bồ Đào Nha được phép thiết lập một khu định cư như phần thưởng vì đã đánh bại cướp biển và làm trung gian giao thương giữa Trung Hoa và Nhật Bản cũng như giao thương giữa hai nước và châu Âu. |
Moston Juniors Football Club secured a lease for the site in 2007, with a view to future development. Câu lạc bộ bóng đá Moston Juniors đã bảo đảm một hợp đồng cho thuê vào năm 2007, nhằm mục đích phát triển trong tương lai. |
This would have extended the lease of the American bases in the Philippines. Kết quả này gia hạn hợp đồng thuê mướn căn cứ của Mỹ tại Philippines. |
It began operations on 30 September 1957, making its maiden flight on 31 March 1958 when a leased Vickers Viscount 779 took off from Vienna for a scheduled service to Zurich and London. Hãng được thành lập vào ngày 30-09-1957 và thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 31-03-1958 khi một chiếc Vickers Viscount 779 cất cánh từ Viên đi London và ghé qua Zurich. |
Renamed USS Dukes County (LST-735) 1 July 1955, the ship was subsequently decommissioned (date unknown) and leased to the Republic of China (Taiwan) in May 1957 and again renamed Chung Hai (LST-219). Được đổi tên thành 'USS' 'Dukes County' (LST-735) 1 tháng 7 năm 1955, con tàu đã bị loại biên chế (ngày chưa biết) và được cho Trung Hoa Dân Quốc thuê (Đài Loan vào tháng 5 năm 1957 và đổi tên thành ROCS Chung Hai (LST-219). |
During the summers, the Prince leased Shrewsbury Lodge at Blackheath for his daughter, which made visiting easier, and according to Alison Plowden, who wrote of George's relationship with his wife and daughter, Caroline probably saw as much of her daughter as she wanted to. Suốt mùa hạ, Hoàng tử thuê lại Shrewsbury Lodge tại Blackheath cho con gái ông, điều khiến cho việc gặp gỡ giữa hai mẹ con dễ dàng hơn, và theo như Alison Plowden, người đã nghiên cứu về mối quan hệ giữa George với vợ và con gái ông, Caroline có thể gặp mặt con gái nhiều như bà mong đợi. |
I've lived in this place since the'50s, and now they're tryin to buy out my lease and take my apartment, too. Tôi đã sống ở đây từ những năm 50, thế mà giờ họ định mua lại tiệm giặt của tôi và còn lấy cả nhà của tôi nữa. |
Leasing techniques have been used for financing purposes for several decades in the United States. Kỹ thuật cho thuê đã được sử dụng cho mục đích tài chính trong nhiều thập kỷ tại Hoa Kỳ. |
The lease options are... Điều kiện thuê là... |
Roosevelt persuaded Congress that repayment for this immensely costly service would take the form of defending the US; and so Lend-Lease was born. Một cách đơn giản, Roosevelt đã thuyết phục nghị viện rằng việc chi trả cho chính sách vô cùng tốn kém này chính là sự bảo vệ cho nước Mỹ; và vì thế chính sách Lend-lease đã ra đời. |
Through divine intervention those who were lepers were spared from a cruel, lingering death and given a new lease on life. Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới. |
Chelsea were nonetheless served notice to quit Stamford Bridge, upon the expiry of the lease in 1989. Chelsea vẫn nhận được thông báo phải rời Stamford Bridge, khi thời gian thuê hết hạn năm 1989. |
In 2015, Tesla lobbied the Texas Legislature to modify the law to allow Tesla to sell directly to consumers, and specifically allow Tesla employees to discuss "financing, leasing, or purchasing options" at the firm's existing stores in Austin, Dallas, and Houston. Tesla đã vận động cơ quan lập pháp Texas điều chỉnh luật cho phép Tesla được bán trực tiếp tới khách hàng và đặc biệt cho phép nhân viên Tesla được thảo luận về các lựa chọn cho vay tài chính, hoặc mua xe ở các cửa hàng của hãng ở Austin và Houston. |
In October 2015, Facebook and Eutelsat leased the entire Ka-band capacity (36 spot beams with a total throughput of 18 Gbit/s) on the planned Amos-6 satellite to provide access to parts of Africa Amos-6 was intended to be launched on Flight 29 of a SpaceX Falcon 9 to geosynchronous transfer orbit on 3 September 2016. Tháng mười năm 2015, Facebook và Eutelsat dành toàn bộ dung lượng của băng tần Ka-band (36 điểm với tổng băng thông 18 Gbit/s) cho vệ tinh dự kiến Amos-6 để cung cấp truy cập cho một số vùng của châu Phi Amos-6 dự định được đưa ra trên chuyến Bay 29 của một tên lửa SpaceX Falcon 9 đến quỹ đạo địa tĩnh vào ngày 3 tháng 9 năm 2016. |
Finally, because of the increased financial risks undertaken by the lessor, higher credit quality is generally required to enter into a lease than to purchase a vehicle. Cuối cùng, do rủi ro tài chính gia tăng do bên cho thuê thực hiện, hợp đồng thuê xe thường yêu cầu chất lượng tín dụng cao hơn là mua xe. |
The U.S. also established a perpetual lease of Guantánamo Bay. Hoa Kỳ cũng thiết lập hợp đồng thuê mướn vĩnh viễn Vịnh Guantanamo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leased trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leased
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.