leathery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leathery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leathery trong Tiếng Anh.

Từ leathery trong Tiếng Anh có các nghĩa là dai, nhách, dai như da, như da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leathery

dai

adjective

nhách

adjective

dai như da

adjective

như da

adjective

Xem thêm ví dụ

In Acacia koa, the phyllodes are leathery and thick, allowing the tree to survive stressful environments.
Ở loài keo Acacia koa, cuống dạng lá dai cứng và dày, giúp cây sống sót qua những điều kiện môi trường căng thẳng.
Its oval leaves are about twice as long as they are wide and have a leathery texture.
Lá có hình ovan dài khoảng gấp 2 lần bề rộng của nó và có cấu tạo leathery texture.
Leathery hag, fat cow, ungrateful whore.
Bà già da mồi, con bò béo, con đĩ đáng khinh.
Leathery chest pads that beat the heat.
Miếng đệm ngực ở da giúp hạ nhiệt
The animal was fully illuminated in his vehicle's headlights, and he described it as 3 to 4 feet (0.91 to 1.22 m) long and about 50 to 75 pounds (23 to 34 kg), with leathery skin.
Con vật được chiếu sáng hoàn toàn trong đèn pha của xe, và anh mô tả nó dài từ 3 đến 4 foot (0,91 đến 1,22 m) và khoảng 50 đến 75 pound (23 đến 34 kg), với làn da xù xì.
Because he has been sleeping on the couch for three days because he called his sister-in-law a " leathery hag. "
Vì hắn đã ngủ trên ghế băng trong 3 ngày liền bởi vì hắn đã gọi chị dâu hắn là " bà già da mồi. "
They close up their leathery leaves to form an insulating blanket that shields their vulnerable central bud.
Chúng úp các lá lại thành một lớp mền cách nhiệt che chở chồi non dễ tổn thương.
This was supported by the description of an additional pterosaur egg belonging to the genus Darwinopterus, described in 2011, which also had a leathery shell and, also like modern reptiles but unlike birds, was fairly small compared to the size of the mother.
Điều này đã được hỗ trợ bởi mô tả của một quả trứng thằn lằn bổ sung thuộc chi Darwinopterus, được mô tả trong năm 2011, cũng có vỏ da và, cũng giống như loài bò sát hiện đại nhưng không giống như chim, khá nhỏ so với kích thước của người mẹ.
The egg was squashed flat with no signs of cracking, so evidently the eggs had leathery shells, as in modern lizards.
Trứng bị đè bẹp nhưng không có dấu hiệu nứt, vì vậy rõ ràng những quả trứng có vỏ da, như trong các thằn lằn hiện đại.
The leaves are opposite, rounded to lanceolate, and leathery; they are small in most species, typically 1.5–5 cm long and 0.3–2.5 cm broad, but up to 11 cm long and 5 cm broad in B. macrocarpa.
Các lá mọc đối, hình từ tròn tới mũi mác, bóng mặt; ở phần lớn các loài lá khá nhỏ, thường dài 1,5–5 cm và rộng 0,3-2,5 cm, nhưng ở B. macrocarpa thì lá dài tới 11 cm và rộng 5 cm.
Leathery and Craggly.
Dai như đỉa và hiểm hóc.
The stories start to diverge at this point: in one story, the driver was heading out of the Branch Hill neighborhood when he spotted three figures stood erect on their hind legs along the side of the road, each 3 to 4 feet (0.91 to 1.22 m) in height, with leathery skin and frog faces.
Những câu chuyện đều bắt đầu phân kỳ vào thời điểm này: trong một câu chuyện, người lái xe đã đi ra khỏi khu phố Branch Hill khi anh ta tình cờ phát hiện ba sinh vật đứng thẳng trên hai chân sau bên cạnh dọc đường, mỗi con có chiều cao 3 đến 4 foot (0,91 đến 1,22 m), với làn da và khuôn mặt ếch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leathery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.