learn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ learn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ learn trong Tiếng Anh.

Từ learn trong Tiếng Anh có các nghĩa là học, học tập, 學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ learn

học

verb (to acquire knowledge or ability)

Vietnamese is not a hard language to learn.
Tiếng Việt không phải là một ngôn ngữ khó học.

học tập

verb (to acquire knowledge or ability)

It's exactly the same way that we do our own learning.
Đó cũng chính là phương pháp học tập của chúng ta.

verb (to acquire knowledge or ability)

Xem thêm ví dụ

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Learn more about how to keep your account secure.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
He soon learned to speak Hungarian, and from 1941 made increasingly frequent travels to Budapest.
Ông đã sớm học nói được tiếng Hungary, và từ năm 1941 ngày càng thường xuyên du hành sang Budapest.
For God's sake, why can't we learn to live together?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
So he didn't just learn water.
Và nó không chỉ học từ "water".
So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.
Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả.
I can say today that the gospel is true, for I have learned this for myself.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Machine learning is the technology that's responsible for most of this disruption.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
You ever learn how to play the piano?
Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa?
In Australia, thousands of school students were inspired by Thunberg to strike on Fridays, ignoring Prime Minister Scott Morrison's call for "more learning in schools and less activism".
Ở Úc, hàng ngàn học sinh đã được Thunberg truyền cảm hứng để biểu tình vào thứ Sáu, phớt lờ những bình luận của Thủ tướng Scott Morrison về "học nhiều hơn ở trường và ít hoạt động hơn".
After learning what was required of her, she said: “Let’s get busy with it.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
You have the advantage of knowing that they learned the plan of salvation from the teachings they received in the spirit world.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed.
Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết.
I learned that it was against the law in Kenya.
Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya.
BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit.
BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai.
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
It was hard for me to reconcile his answer with the Lord’s prayer, which I had learned in school.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
In addition to showing consideration and love for their fellowmen, these former vandals have learned to “hate what is bad.”
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
16 What We Learn From Jesus —How to Find Happiness
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ learn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới learn

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.