leather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leather trong Tiếng Anh.

Từ leather trong Tiếng Anh có các nghĩa là da thuộc, da, bọc bằng da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leather

da thuộc

noun (material produced by tanning animal skin)

Leather clothing may also shrink with heat and is not recommended.
Quần áo bằng da thuộc cũng có thể co rút khi gặp nhiệt, vì vậy không nên dùng.

da

noun

A cow's nothin'but a lot of trouble tied up in a leather bag.
Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối.

bọc bằng da

adjective

The cow is all dressed in leather.
" Toàn thân bò bao bọc bằng da.

Xem thêm ví dụ

And given this, we started getting questions like, "If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain.
Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được.
The market sells all types of goods but notably silks and fabric, clothes, shoes and leather goods, sporting goods, plumbing and electronics, office supplies, fortune tellers, toys and food areas specialising in Korean cuisine.
Chợ bán tất cả các loại hàng hoá nhưng đáng chý ý là lụa và vải, quần áo, giày và hàng da, đồ thể thao, ống nước và điện tử, văn phòng hỗ trợ, bói toán, đồ chơi và khu vực món ăn chuyên Ẩm thực Triều Tiên.
Berkman's father, Osip Berkman, was a successful leather merchant, and his mother, Yetta Berkman (née Natanson), came from a prosperous family.
Cha của Berkman, Osip Berkman, là một nhà buôn lông thành đạt, còn mẹ ông là Yetta Berkman (nhũ danh Natanson), xuất thân từ gia đình giàu có.
It gets great gas mileage, it has leather seats.
Nó có đồng hồ đo nhiên liệu tuyệt vời và ghế bọc da.
8 So they said to him: “He was a man with a garment of hair+ and a leather belt around his waist.”
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
From this point on, Northern Wei's northern provinces became rich and no longer lacked livestock and leather.
Từ thời điểm này trở đi, các châu phía bắc của Bắc Ngụy trở nên giàu có và không còn thiếu vật nuôi và da.
This period is considered a developmental stage without any massive changes in a short period, but instead having a continuous development in stone and bone tools, leather working, textile manufacture, tool production, cultivation, and shelter construction.
Thời kỳ này được coi là giai đoạn phát triển mà không có bất kỳ thay đổi lớn nào trong một thời gian ngắn thay vì phát triển liên tục về công cụ đá và xương, gia công da, sản xuất dệt may, sản xuất công cụ, trồng trọt và xây dựng nơi trú ẩn.
7 Water keeps trickling from his two leather buckets,
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,
This political material was accompanied by two personal love songs, "Boots of Spanish Leather" and "One Too Many Mornings".
Những chất liệu chính trị thậm chí còn xuất hiện trong cả hai bản tình ca "Boots of Spanish Leather" và "One Too Many Mornings".
Another technique, known as spit-polishing or bull polishing, involves gently rubbing polish into the leather with a cloth and a drop of water or spit.
Một kỹ thuật khác, được gọi là đánh bóng bằng nước miếng (spit-polishing) hoặc bull polishing, bao gồm nhẹ nhàng chà xát xi lên da giày bằng vải có nhỏ một giọt nước hoặc nước miếng.
Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead.
Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết.
And as it's drying, it's compressing, so what you're left with, depending on the recipe, is something that's either like a really light- weight, transparent paper, or something which is much more like a flexible vegetable leather.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
(Exodus 3:8) Ancient metal and stone objects abound, but most of the more fragile items, such as cloth, leather, and embalmed bodies, have not withstood moisture and the vicissitudes of time.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
New leather jacket?
Mua áo khoác da mới nhé?
I traded my Converse black low- tops for a pair of brown leather sandals and launched a rocket towards government tanks that I couldn't even see.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
A cow's nothin'but a lot of trouble tied up in a leather bag.
Một con bò không là gì ngoài một đống thịt da rắc rối.
According to Rodriques-Flores and Skog, Corytoplectus derives from the Latin: coryto (leather pouch) and plectus (pleated or folded).
Theo như Rodriques-Flores và Skog thì Corytoplectus được suy ra từ 2 từ tiếng Latin coryto (túi da) và plectus (nếp gấp) .
He looked down occasionally at the carefully typed notes in the little leather binder on one knee and at the well-worn and marked scriptures he had open on the other knee.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Death Stalkers, bring me his flesh leather!
Thợ săn xác chết, mang về cho ta da thịt của ông ta!
I didn't hear any piss at the leather.
Tôi không nghe thấy tiếng nước tiểu bắn vào miếng da.
His cart was like a little house, swinging on stout leather straps between four high wheels.
Cỗ xe của ông như một căn nhà nhỏ đu đưa trên những sợi dây da chắc chắn giữa bốn bánh xe cao lênh khênh.
Are they covering those breastplates in leather?
Họ sẽ làm tấm chắn ngực bằng da?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới leather

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.