Lebanon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lebanon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lebanon trong Tiếng Anh.

Từ Lebanon trong Tiếng Anh có các nghĩa là Liban, Li-băng, liban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lebanon

Liban

proper

Li-băng

adjective proper (Lebanese Republic)

And they would cross the border into Lebanon,
Họ sẽ vượt biên sang Li băng,

liban

Xem thêm ví dụ

Aside from the extensive import of cedar (most likely from Lebanon) described above, there is evidence of activity in the turquoise mines on the Sinai Peninsula.
Bên cạnh việc nhập khẩu gỗ tuyết tùng rộng rãi (có thể là từ Li-băng) được mô tả ở trên, có bằng chứng về hoạt động trong các mỏ khai thác ngọc lam trên bán đảo Sinai.
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
By the time Brother Lagakos died in 1943, the Witnesses had carried spiritual light to most of the cities and villages of Lebanon, Syria, and Palestine.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
Lebanon has numerous political parties, but they play a much less significant role in Lebanese politics than they do in most parliamentary democracies.
Liban có nhiều đảng chính trị, nhưng vai trò của chúng kém quan trọng trong đa số các hệ thống nghị viện.
It was involved in the Lebanese Civil War, initiating Operation Litani and later the 1982 Lebanon War, where the IDF ousted Palestinian guerilla organizations from Lebanon.
IDF tham gia vào cuộc Nội chiến Liban, thực hiện Chiến dịch Litani và sau này là cuộc Chiến tranh Liban năm 1982, khi IDF loại bỏ các tổ chức du kích Palestine ra khỏi Liban.
A majority of the modern sources treat it as a distinct species Cedrus atlantica, but some sources consider it a subspecies of Lebanon cedar (C. libani subsp. atlantica).
Phần lớn các tài liệu mới xếp nó là một loài riêng biệt Cedrus atlantica, nhưng một vài nguồn xem nó là phân loài của Cedrus libani (C. libani subsp. atlantica). ^ Thomas, P. 2013.
Offering a plan to end the 2006 Lebanon War, with a compromise solution for all parties.
Đề xuất kế hoạch kết thúc Chiến tranh Liban 2006, với giải pháp thỏa hiệp các bên.
It is found in the eremic parts of Africa, north to south-western Iran and the Near East, where it occurs in Saudi Arabia, the Sinai in Egypt, Israel, Jordan, Lebanon and Syria.
Nó được tìm thấy ở eremic parts của Châu Phi, northto tây nam Iran và Cận Đông, ở đó nó occurs ở Ả Rập Xê Út, the Sinai ở Ai Cập, Israel, Jordan, Liban và Syria.
However, due to the hostility of relations between Arafat and Syrian President Hafez al-Assad (who had since ousted President Salah Jadid), the Palestinian fighters crossed the border into Lebanon to join PLO forces in that country, where they set up their new headquarters.
Tuy nhiên, vì quan hệ thù địch giữa Arafat và Tổng thống Syria Hafez al-Assad (người trước đó đã lật đổ Salah Jadid), các chiến binh Palestin đã vượt biên giới vào Liban để gia nhập các lực lượng PLO tại nước này, nơi họ thành lập trụ sở mới.
Similarly, after adoption of the resolution Lebanese Defence Minister Elias Murr said on 14 August 2006, in a television interview that "the army won't be deployed to south Lebanon to disarm Hezbollah."
Tương tự, sau sự chấp nhận nghị quyết, ngày 14 tháng 8 năm 2006 Bộ trưởng Quốc phòng Liban Elias Murr trả lời một cuộc phỏng vấn truyền hình rằng "lực lượng quân đội Liban được triển khai tới Nam Liban không phải để giải giáp Hezbollah."
Never come back to Lebanon.
Đừng bao giờ trở lại Li-băng nữa.
The term Greater Lebanon alludes to the almost doubling of the size of the Mount Lebanon Mutasarrifate, the existing former autonomous region, as a result of the incorporation of the former Ottoman districts of Tripoli and Sidon as well as the Bekaa Valley.
Khái niệm Đại Liban chỉ đến vùng lãnh thổ rộng gấp đôi Moutassarifat Đỉnh Liban, khu vực cựu tự trị, kết quả của việc hợp nhất các quận Tripoli và Sidon thuộc Đế quốc Ottoman và thung lũng Bekaa.
In Lebanon, it was not a book.
Libăng, không phải là quyểng sách.
In Yemen, elevations exceed 3,700 meters in many areas, and highland areas extend north along the Red Sea coast and north into Lebanon.
Tại Yemen, độ cao vượt 3.700 m tại nhiều nơi, và các vùng cao mở rộng về phía bắc dọc bờ biển Đỏ đến Liban.
After 10 years in Lebanon, from national marathons or from national events to smaller regional races, we've seen that people want to run for a better future.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.
BMA has supported charities and volunteers who have helped reshape Lebanon, raising funds for their causes and encouraging others to give.
BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ.
The electoral slogan of the party was 'A Strong for a Strong Lebanon'.
Câu khẩu hiệu của đảng là: "Một sức mạnh cho một Liban mạnh".
Holders of diplomatic or official/service/special passports of Cuba, Czech Republic, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Morocco, Pakistan, Turkey and holders of diplomatic passports of Lebanon, Hungary and holders of Palestine Authority VIP passport can obtain visa on arrival.
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ/đặc biệt của Cuba, Cộng hòa Séc, Djibouti, Ethiopia, Mauritania, Maroc, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao của Liban, Hungary và Palestine có thể xin thị thực tại cửa khẩu.
Massive demonstrations forced the Free French forces to release the prisoners, including Khoury, on 22 November 1943, a date now celebrated as Lebanon's national independence day.
Các cuộc biểu tình rất lớn buộc lực lượng Pháp phải trả lại tự do cho các tù nhân, bao gồm Khoury vào ngày 22 tháng 11 năm 1943, sau này được chọn làm ngày quốc khánh của Liban.
"Mira Al Toufaily was declared Lebanon's representative to Miss World 2018".
Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018. ^ “Mira Al Toufaily was declared Lebanon’s representative to Miss World 2018”.
Key victories were achieved with substantial support provided by the Quds force, namely the al-Ghab plains battles, Aleppo offensives, Dara'aya offensives of 2015 and the al-Qusayr offensives which established government and Hezbollah control over the northern Qalamoun region and the border crossings from Lebanon to Syria.
Những chiến thắng chính yếu đạt được với sự hỗ trợ lớn lao bởi lực lượng Quds, gồm có trận đánh đồng bằng al-Ghab, các cuộc tấn công Aleppo, Dara'aya 2015 và chiến dịch al-Qusayr mà giành được sự kiểm soát của chính quyền Syria và Hezbollah ở vùng miền bắc Qalamoun và quãng đường biên giới từ Lebanon sang Syria.
Ehud Barak, elected Prime Minister in 1999, began the new millennium by withdrawing forces from Southern Lebanon and conducting negotiations with Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat and U.S. President Bill Clinton at the 2000 Camp David Summit.
Ehud Barak trở thành thủ tướng vào năm 1999, ông cho rút quân khỏi miền nam Liban và tiến hành đàm phán với Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat và Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton tại Hội nghị thượng đỉnh Trại David năm 2000.
The glory of Lebanon itself must be given to it, the splendor of Carmel and of Sharon.
Sự vinh-hiển của Li-ban cùng sự tốt-đẹp của Cạt-mên và Sa-rôn sẽ được ban cho nó.
The Jordan, Israel's largest river (322 kilometers (200 mi)), originates in the Dan, Baniyas, and Hasbani rivers near Mount Hermon in the Anti-Lebanon Mountains and flows south through the drained Hula Basin into the freshwater Lake Tiberias.
Sông Jordan, con sông lớn nhất Israel (322 km / 200 mi), bắt nguồn từ các con sông Dan, Baniyas, và Hasbani gần Núi Hermon tại Anti-Liban Mountains và chảy về phía nam xuyên qua Lòng chảo Hula khô cạn vào Hồ nước ngọt Tiberias.
For instance, Lebanon and Jordan are middle-income countries.
Ví dụ, Lebanon và Jordan là những nước có thu nhập trung bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lebanon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.