lèche-botte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lèche-botte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lèche-botte trong Tiếng pháp.

Từ lèche-botte trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ liếm gót, nịnh hót, người nịnh hót, bợ đỡ, xu nịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lèche-botte

kẻ liếm gót

(lickspittle)

nịnh hót

(soft soap)

người nịnh hót

(sycophant)

bợ đỡ

(toady)

xu nịnh

Xem thêm ví dụ

Je suis un homme libre, lèche-bottes.
Tôi là một người tự do, đồ xu nịnh.
La ferme, lèche-bottes.
Im đi, đồ bợ đỡ.
Lèche-bottes!
Quan liêu!
Je ne peux plus faire le lèche botte.
Tôi sẽ không dính đến chuyện của ông ấy nữa đâu
Parce que la superstar du pays était M. Lèche-Botte.
Bởi vì siêu sao thật sự của vùng đất này là ngài Butt Kiss.
Allez, misérables lèche-bottes!
Được rồi, những tên yếu đuối kia!
Nous joindrons facilement l'armée que vous avez apportée, croyez-moi, en outrepassant le Conseil et ses lèche-bottes.
Chúng ta sẽ kết hợp với quân ông mang theo, hãy tin tôi chúng ta sẽ dễ dàng " làm thịt " bọn Hội Đồng và đám nịnh hót của chúng
Godshaw se balade toujours avec deux lèche-bottes.
Godsha thường đi chung với 2 tên.
Dieu sait que je lui ai léché les bottes depuis mon arrivée à Washington pour qu'il me remarque.
Tôi đã bám đít ông ấy từ ngày đầu tới Washington, cố gắng khiến ông ấy để ý mình.
Que tous les vivants doivent te faire des courbettes et te lécher les bottes.
Rằng những ai còn sống phải quỳ xuống bằng hai chân và liếm ủng của ngươi.
Il ne fait que me lécher les bottes.
Cái của nợ.
Suis- je du genre à lécher les bottes des gens?
Tôi cần biểu hiện trước mặt ai đó sao?
Mais y a- t- il une raison pour laquelle vous essayez de lécher les bottes de Ra Im?
Nhưng mà anh biểu hiện như vậy trước mặt Ra Im, có lý do gì không?
Tu devrais lécher mes bottes.
Cô nên quỳ xuống hôn chân tôi đi.
» Les preneurs vous donneront 4 noms et ils seront plus influents qu'eux car les preneurs savent lécher les bottes puis rabaisser.
Người cho sẽ đưa ra 4 cái tên, mà tất cả đều có ảnh hưởng hơn họ. vì họ rất giỏi hôn rồi đá ai đó xuống.
Prends-en une, attends cinq minutes que ça fasse effet, va voir Cuddy et lèche lui les bottes.
Uống 1 viên, chờ 5 phút để thuốc ngấm, sau đó đi tìm và nịnh bợ Cuddy đi.
Ce ne sont, bien sûr, pas les seuls aperçus que je pouvais partager, mais j'espère qu'ils vous donnent une raison claire au moins pour laquelle nous devons arrêter de leur lécher les bottes, pourquoi nous devons nous rebeller, et pourquoi nous devons mettre en marche nos capacités de prise de décision indépendante.
Tất nhiên, không chỉ những hiểu biết tôi có thể chia sẻ, mà tôi còn hi vọng những điều đó cho bạn ít nhất một cảm nhận rõ ràng về việc tại sao chúng ta cần ngừng tôn kính họ, tại sao chúng ta cần phản đối, và tại sao chúng ta cần làm cho khả năng đưa ra quyết định độc lập của chúng ta được bật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lèche-botte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.