lediglich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lediglich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lediglich trong Tiếng Đức.
Từ lediglich trong Tiếng Đức có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thôi, duy nhất, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lediglich
chỉ(merely) |
chỉ thôi(just) |
thôi
|
duy nhất(simply) |
nhưng(only) |
Xem thêm ví dụ
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23). Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
»Es ist noch nicht einmal der Anfang vom Ende – es ist lediglich das Ende des Anfangs.« Ich fühlte mich schon besser. Chỉ là kết thúc của sự bắt đầu.” |
Wir können sicher sein, daß sich Jesus nicht lediglich einer List bediente, um seine Nachfolger zu eifrigem Predigen und Lehren anzuspornen. Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ. |
Er sagt, es sei lediglich eine Form der Entspannung, die ihn nicht nachteilig beeinflusse. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
So werden wir nicht lediglich für den Augenblick leben. Vì thế chúng ta sẽ không chỉ sống cho lúc này. |
Diese Liste enthält lediglich Anhaltspunkte für Gespräche mit Traffic-Dienstleistern, mit denen Sie eine Zusammenarbeit erwägen, und ist daher nicht als vollständig anzusehen: Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
Lediglich eine Technik, die gewissen Bewohnern des Orients vertraut ist und einigen heiligen Männern im Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
„Lebensunterhalt und Bedeckung“ waren für ihn lediglich Mittel zu dem Zweck, seine Gottergebenheit auszuleben. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Die Bekehrung Tahitis war, wie Gunson bemerkt, „lediglich den Wünschen Pomares II. zuzuschreiben, die ursächlich auf die religiösen Gepflogenheiten (nicht auf die Glaubenslehren) der englischen Missionare zurückgingen“. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
In einem solch starken Interesse an der Zukunft wiederholt sich nach Meinung vieler Beobachter lediglich die in der Vergangenheit unerfüllt gebliebene Hoffnung auf Veränderungen. Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành. |
Wie kannst du also beweisen, daß es sich bei deiner Taufe nicht lediglich um ein „anfängliches Zucken“ gehandelt hat? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
11 Eine Ältestenschaft ist folglich ein schriftgemäßes Gremium, das mehr darstellt als lediglich die Gesamtheit seiner Glieder. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Doch ist es ein schwerer Fehler, aneinander lediglich die menschliche Natur wahrzunehmen und nicht zu erkennen, wie sich Gottes Hand im Wirken derer zeigt, die er berufen hat. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Das ist gewiß lobenswert, doch unser Schöpfer beabsichtigte gewiß nicht, daß der Hauptzweck unseres Daseins lediglich darin besteht, das Leben an die nächste Generation weiterzugeben, wie es Tiere aus ihrem Instinkt heraus tun, damit ihre Art erhalten bleibt. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Aber bedeutet der Begriff „den Namen Gottes kennen“ lediglich, daß man verstandesmäßig erfaßt, daß Gottes Name in Hebräisch JHWH oder in Deutsch Jehova lautet? Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không? |
Daher behaupten Kritiker, Moses habe lediglich vom Kodex Hammurabi abgeschrieben. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
In der Zeitschrift Modern Maturity wurde gesagt: „Die Mißhandlung von Älteren ist lediglich eine weitere Form der Gewalt in der Familie, die an die Öffentlichkeit gedrungen und landesweit in die Schlagzeilen gekommen ist.“ Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
De facto „determinieren“ Gene das Verhalten lediglich im statistischen Sinne (siehe auch Kapitel 3). Thực tế thì gen xác định tập tính chỉ theo nghĩa thống kê (xem từ trang 34, Chương 3). |
Das schloß mehr ein, als lediglich eine Fremdsprache zu erlernen, denn wie es scheint, bezeichnete das Wort „Chaldäer“ hier die gebildete Klasse an sich. Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức. |
Beispielsweise machen diejenigen, die ihre Anwesenheit bei Versammlungen der Kirche für sich als Gelegenheit auffassen, ihre Liebe zu Gott zu vertiefen, Frieden zu finden, andere aufzurichten, nach dem Geist zu trachten und ihre Entschlossenheit zu bekräftigen, Jesus Christus zu folgen, eine weitaus reichhaltigere Erfahrung als diejenigen, die lediglich Zeit auf einer Kirchenbank abdrücken. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
So edel diese Zielsetzung klingen mag, sehen doch einige Kritiker im NVV lediglich den Versuch, bestimmten Ländern die Aufnahme in den „Atomklub“ zu verweigern — also die Länder ohne Atomwaffen an deren Entwicklung zu hindern. Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng. |
Man bevorzugte es lediglich deshalb, weil Moses Maimonides, der Talmudgelehrte des 12. Jahrhunderts, einen Text von Aaron Ben Ascher rühmte. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Die Endzeithoffnung der Christen bestand nie lediglich in einem passiven Sehnen nach dem bevorstehenden Königreich Gottes.“ Sự mong chờ của tín đồ đấng Christ về ngày tận thế không bao giờ chỉ là sự mong mỏi tiêu cực về sự đến của Nước Trời”. |
Wir unterscheiden uns von Schimpansen, im momentaten Zustand unseres Wissens - welcher absoluter Quatsch ist - vielleicht in lediglich ein paar hundert Genen. Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen. |
Wir gingen am Sonntagmorgen lediglich ins Erdgeschoss hinunter und waren bereits in der Kirche. Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lediglich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.