leer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leer trong Tiếng Đức.

Từ leer trong Tiếng Đức có các nghĩa là trống, rỗng, trống trơn, trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leer

trống

adjective

Nein, ich laufe gerne mit einem leeren Tablett herum.
Không, tớ chỉ thích cầm khay trống thôi.

rỗng

adjective

Ein leerer Bauch studiert nicht gern, schon mal gehört?
Ta không thể nghĩ gì với cái bụng rỗng được!

trống trơn

adjective

trắng

adjective

Wenn sie aufgetaucht ist, dann mit leeren Händen.
Và khi bà ấy xuất hiện thì đều là hai bàn tay trắng.

Xem thêm ví dụ

Und wer kennt nicht den tiefen Schmerz und die große Leere, die der Tod eines lieben Menschen hinterlässt.
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Tank ist leer.
Hết nhiên liệu luôn.
Das Magazin ist leer.
Bài phát biểu.
Darin fand er mehrere Tonkrüge. Die meisten waren leer.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Es gibt keine Reform, nur leere Abkommen.
Sẽ chẳng có cải cách gì cả, chỉ là dự luật rỗng tuếch mà thôi.
Leeren Sie den Cache Ihres Browsers und löschen Sie Ihre Cookies, um möglicherweise veraltete Authentifizierungsdaten zu entfernen.
Xóa bộ nhớ đệm và cookie trên trình duyệt của bạn để loại bỏ mọi dữ liệu xác thực lỗi thời.
Sehen Sie, ich würde behaupten, dass Riley eine Metapher für alle Kinder ist, und ich denke, dass Schüler die Schule auf viele Arten abbrechen. Vom Oberstufler, der sich abgemeldet hat, bevor das Jahr überhaupt angefangen hat, bis zur leeren Bank in den hinteren Reihen des Klassenzimmers einer städtischen Mittelschule.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Von heute auf morgen war das alles weg und ich spürte eine tiefe Leere.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Doch viele, die den erstrebten Wohlstand erlangen, verspüren trotzdem ein Gefühl der Leere und keine Befriedigung.
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn.
Es hallen die Worte durchs leere Felsengemach:
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
So ein Theater wegen eines leeren Aktenkoffers.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.
Wenn Sie ein Zielvorhaben vom Typ "Ziel" einrichten, das den Abschluss einer E-Commerce-Transaktion signalisiert, lassen Sie das Feld "Zielvorhabenwert" leer.
Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu.
Das ist nur eine leere Geste.
Đây là một hành động nghĩa
Warum existieren wir nicht im leeren Raum?
Tại sao chúng ta không sinh ra trong chân không?
Wie kann man ein Leben voller Leere leben?
Làm sao có thể sống một cách vô ích?
Der Tempel und die heiligen Handlungen haben die Kraft, diesen Durst zu stillen und die Leere, die die Menschen verspüren, zu füllen.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Lhr Magazin ist leer.
Mày trống rỗng.
Nach dem Unterricht nahm der Junge, der neben dem leeren Stuhl gesessen hatte, den Rekorder an sich.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
VIELLEICHT kennst du das Gefühl der Leere, das einen überkommt, wenn man einen geliebten Angehörigen durch den Tod verliert.
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
Thessalonicher 4:3-7; Hebräer 13:4). Oder sie lassen sich auf abtrünniges Gedankengut ein, auf „leere Reden, die verletzen, was heilig ist“, und von Personen verbreitet werden, die ‘von der Wahrheit abgewichen sind’ (2. Timotheus 2:16-18).
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời -không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18.
Paulus warnte einen Mitchristen: „O Timotheus, behüte, was als anvertrautes Gut bei dir hinterlegt ist, indem du dich von den leeren Reden abwendest, die verletzen, was heilig ist, und von den Widersprüchen der fälschlich so genannten ‚Erkenntnis‘.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
Schreibe in die leeren Zeilen, warum du meinst, dass alle Menschen umkehren müssen, um ewig beim Vater im Himmel und bei Jesus Christus leben zu können.
Trên các dòng kẻ sẵn, hãy giải thích lý do tại sao các em nghĩ là tất cả mọi người phải hối cải để sống vĩnh viễn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô:
In manchen Ländern, wie Indien, sind die unteren Kasten dazu verdammt, die Gruben zu leeren, wodurch die Gesellschaft sie noch mehr verdammt.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố , và họ còn bị xã hội chỉ trích.
Aber nichts wirdjemals die Leere in meinem Herzen füllen können.
Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi.
Ein Junge fand heraus, dass er in den leeren Pools skaten und richtig coole Sprünge machen könnte.
Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.