legible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ legible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, trong, dễ đọc, sáng sủa, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legible

rõ ràng

(legible)

trong

(clear)

dễ đọc

(legible)

sáng sủa

(clear)

rõ rệt

(clear)

Xem thêm ví dụ

Estas tarjetas incluyen descripciones en texto más legible, indican los recursos que admite cada creatividad y proporcionan enlaces a artículos del Centro de Ayuda.
Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ rõ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp.
En vez de emplear las gruesas letras góticas, de origen germano, Estienne fue de los primeros en editar la Biblia entera con los caracteres hoy en uso, los romanos, mucho más gráciles y legibles.
Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay.
Si hay algo que podemos hacer para comenzar a mejorar estos sistemas, es hacerlos más legibles para las personas que los usan, para que todos tengamos un entendimiento común de lo que está sucediendo ahí.
Nếu có thể làm gì để cải thiện hệ thống này đó là làm cho chúng dễ hiểu hơn với người dùng, để tất cả chúng ta đều có đủ hiểu biết về những gì thực sự đang diễn ra.
¿Y cuántos se han encontrado que sean legibles?
Có bao nhiêu thẻ còn tồn tại?
Los registros TXT (texto) contienen información arbitraria con formato de texto legible por personas o datos legibles por máquinas, que pueden añadirse a un registro de recursos.
Bản ghi TXT (văn bản) chứa thông tin võ đoán ở dạng thức mà con người có thể đọc hoặc dữ liệu máy có thể đọc để thêm vào bản ghi tài nguyên.
Seleccione aquí su formato de fechas preferido que será usado para crear los álbumes nuevos. Las opciones disponibles son: ISO: el formato de la fecha está de acuerdo con el ISO # (AAAA-MM-DD). Ej.: #-#Texto completo: el formato de la fecha está en un mensaje legible. Ej.: Jue # Ago #Configuración local: el formato de la fecha depende de la configuración del panel de control de KDE
Ở đây hãy chọn định dạng ngày tháng đã muốn, được dùng để tạo tập ảnh mới. Các tùy chọn có thể: ISO: định dạng ngày tháng tùy theo ISO # (YYYY-MM-DD). v. d.: #-#Văn bản đầy đủ: định dạng ngày tháng theo chuỗi cho người dùng đọc được, v. d.: Th# T#Thiết lập cục bộ: định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập trên bảng điều khiển KDE
Hacer clic en ese logotipo los lleva a un documento con total sentido, legible por humanos, una escritura que les dice exactamente lo que pueden hacer con este contenido.
Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn có lý, con người đọc được, một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này.
Fotocopié algunas palabras en trozos de papel de color y los pegué en un feo tablero Pensé que de ahí saldría algo, como "Las palabras controlan al fantástico nuevo viejo primer último Papa" porque es de Alexander Pope (NdelT: Pope=Papa), pero lo medio desordené todo, y pensé que lo debía repetir de algún modo que fuera legible.
Tôi đã nghĩ rằng có điều gì đó sẽ nảy ra từ đây như :" những quy tắc từ ngữ tuyệt vời mới cũ đầu cuối" bởi vì nó được tạo bởi Alexander Pope, nhưng tôi đã làm nó lộn xộn lên, và sau đó, tôi nghĩ tôi sẽ viết lại theo cách nào đó, nên nó rất dễ đọc
Y cómo hacemos más legible es este mundo creciente, especialmente en algunos lugares de los que hablo -- China, por ejemplo, que en los próximos diez años creará 400 nuevos aeropuertos.
Trung Quốc, như một ví dụ, nơi trong 10 năm tới sẽ xây thêm 400 sân bay mới.
Las imágenes del anuncio deben ser nítidas y reconocibles, con texto legible.
Hình ảnh quảng cáo phải rõ ràng và có thể nhận ra, với văn bản dễ đọc.
Piet Paaltjens (ps. De François Haverschmidt, 1835–1894) es uno de los pocos poetas legibles del siglo XIX, que representa en neerlandés la vena romántica ejemplificada por Heine.
Piet Paaltjens (bút danh của François Haverschmidt, 1835–1894) là một trong rất ít nhà thơ đáng đọc vào thế kỷ XIX, là đại diện tại Hà Lan của lối viết lãng mạn với Heine là điển hình.
4 Al hallar en el territorio a una persona sorda o que no entiende el idioma de la congregación, debe llenar de manera legible el impreso mencionado.
4 Khi bạn gặp một người điếc ở trong khu vực hoặc một người không hiểu thứ tiếng dùng trong hội thánh, bạn nên điền vào một phiếu nói trên, dù người đó không tỏ ra chú ý đến lẽ thật.
Por ejemplo, puede utilizar filtros para excluir el tráfico de direcciones IP concretas, para centrarse en un subdominio o directorio específicos o para convertir las URL de páginas dinámicas en cadenas de texto legibles.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng bộ lọc để loại trừ lưu lượng truy cập khỏi địa chỉ IP cụ thể, tập trung vào một tên miền phụ hoặc thư mục cụ thể hay chuyển đổi URL trang động thành chuỗi văn bản có thể đọc.
Puedes reescribir las URL de tus entradas para que sean más legibles y los motores de búsqueda entiendan mejor su contenido.
Bạn có thể viết lại các URL của bài đăng để làm cho chúng dễ đọc hơn và để giúp các công cụ tìm kiếm hiểu nội dung bài đăng của bạn.
Insertar cualquier archivo legible en la posición del cursorName
Chèn bất kỳ tập tin có khả năng đọc tại vị trí của con chạy. Name
Y ahora traduce los problemas originales a fórmulas legibles para la máquina.
Và hiện tại nó đang dịch các bài toán gốc sang dạng thuật ngữ máy tính.
El documento debe ser legible e incluir tu ID de cliente y tu nombre.
Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như ID khách hàng của bạn.
La abrió y vi un rollo de papeles amarillentos, pero aún legibles.
Khi ông ta mở nắp ra, tôi thấy một tờ giấy cuộn tròn đã ngả màu vàng nhưng vẫn đọc được.
Nosotros sacamos de los vertederos periódicos de la década de 1930 perfectamente legibles.
Chúng ta đã lôi được những tờ báo hoàn toàn có thể đọc được trong các bãi chôn lấp từ những năm 1930.
Corte el papel en tiras de modo que las palabras del pasaje de las Escrituras sean totalmente legibles.
Cắt tờ giấy ra thành nhiều mảnh, chừa lại nguyên vẹn dòng chữ của thánh thư.
Por ejemplo, en modo en x86 real, la dirección 0000:0000 es legible y por lo general escribible, de ahí que la eliminación de referencias de puntero nulo sea una acción perfectamente válida pero, en general, no deseada que puede conducir a un comportamiento indefinido, pero no causa un crash en la aplicación.
Thí dụ, với các máy x86, địa chỉ 0000:0000 có thể được đọc và thường là có thể ghi được, cho nên, phép tham chiếu ngược biến con trỏ rỗng là hoàn toàn hợp lệ, một số hệ quả không mong muốn tuy không dẫn đến sập hệ thống nhưng cũng gây ra lỗi thiếu định nghĩa (undefined).
La sintaxis del compilador representa un modo más legible de definir asignaciones que las ordena de forma automática.
Cú pháp của trình tạo là cách thức dễ đọc hơn để xác định các mục ánh xạ sắp xếp một cách tự động.
El sistema de nombres de dominio convierte nombres legibles como google. com en esas direcciones que esperan las máquinas 74. 125. 226. 212.
là một thứ chuyện địa chỉ web từ tên con người có thể đọc được như Google. com sang dạng địa chỉ mà máy móc xử lý -- 74. 125. 226. 212 vấn đề với mô hình kiểm duyệt này
Otra posibilidad es que las letras fueran totalmente legibles.
Cũng có thể đó là những chữ dễ đọc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.