legitimar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legitimar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legitimar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ legitimar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp pháp hoá, 合法化, bào chữa, hợp pháp hóa, biện minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legitimar

hợp pháp hoá

(decriminalize)

合法化

(legalise)

bào chữa

(legitimate)

hợp pháp hóa

(legalize)

biện minh

(legitimate)

Xem thêm ví dụ

Podemos legitimar las últimas 24 horas.
Chúng ta có 24 giờ.
Desoyendo ese mandato, las autoridades corruptas promulgan sus propias “disposiciones reglamentarias dañinas” a fin de legitimar lo que en realidad es un robo descarado de la peor clase: despojar a las viudas y a los huérfanos de lo poco que poseen.
(Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi.
Y no voy a legitimar ellos.
Và tôi sẽ không hợp pháp hóa chúng đâu.
2 El hecho de que un gran número de los primeros gobernantes humanos intentaran legitimar su autoridad afirmando ser dioses o representantes de un dios, fue en sí mismo un reconocimiento tácito de que ningún ser humano tiene el derecho inherente de gobernar a otros seres humanos.
2 Sự kiện nhiều người trong số các vua chúa đầu tiên đã cố gắng hợp thức hóa uy quyền của mình bằng cách tuyên bố họ là một vị thần hoặc đại diện của một vị thần cho thấy một cách gián tiếp là không ai tự nhiên vốn có quyền cai trị những người khác (Giê-rê-mi 10:23).
Algunos entendidos opinan que se casó con una hija de Nabucodonosor para legitimar su propio reinado, hizo a su hijo Belsasar corregente y dejó a este al cargo de Babilonia durante períodos de varios años.
Một vài giới thẩm quyền cho rằng ông kết hôn với con gái của Nê-bu-cát-nết-sa để hợp pháp hóa sự cai trị của ông và ông đặt con trai ông là Bên-xát-sa đồng ngôi cai trị, và có khi ông để con cai trị Ba-by-lôn một thời gian dài nhiều năm.
Agatocles emitió una serie de monedas-"pedigrí" o monedas dinásticas, probablemente con la intención de anunciar su apellido y legitimar su gobierno, enlazándole con Alejandro Magno, el rey Antíoco Nikator (griego: "Νικάτωρ" "Victorioso", probablemente el mismo Antíoco III el Grande), Diodoto I, fundador del Reino grecobactriano, Diodoto II, Eutidemo I, Pantaleón, y Demetrio I de Bactriana.
Agathocles đã ban hành một loạt các đồng tiền "phả hệ" triều đại, có lẽ với mục đích để quảng bá cho dòng dõi và sự cai trị hợp pháp của mình, liên kết ông với Alexander Đại đế, một vị vua Antiochos Nikator (tiếng Hy Lạp: "Νικάτωρ" "Chiến thắng", có lẽ dự định là Antiochos III), vị vua sáng lập triều đại Diodotos của vương quốc Hy Lạp-Bactria và con trai của ông ta là Diodotos II, Euthydemos, Pantaleon, và Demetrios.
Se necesita un medio por el cual se pueda legitimar la acción internacional.
thế giới cần một phương tiện hợp pháp hoá hành động liên quốc gia
Tajemnica Statuetki fue elogiado por su argumento y se convirtió en un hito cultural que ayudó a promover y legitimar la industria del videojuego polaco, si bien recibió algunas críticas menores por su mecánica de juego y su diseño audiovisual. Marczewski, Jacek (August 1993).
Tajemnica Statuetki được ca ngợi vì âm mưu của nó và trở thành một cột mốc văn hóa giúp quảng bá và hợp pháp hóa ngành công nghiệp trò chơi điện tử Ba lan mặc dù đã có những chỉ trích nhỏ về cơ chế trò chơi và thiết kế nghe nhìn. ^ Marczewski, Jacek (tháng 8 năm 1993).
Podría ser un comienzo para legitimar SHIELD.
Có thể là một khởi đầu thật sự cho việc hợp thức hoá S.H.I.E.L.D.
Su viaje allá parece legitimar los rumores de que tienen problemas matrimoniales, ¿no?
Chuyến đi của ông ấy xuống đó có vẻ như càng tăng thêm tính hợp pháp để khẳng định rằng họ đang có vấn đề về hôn nhân, chẳng phải vậy sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legitimar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.