leid trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leid trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leid trong Tiếng Đức.
Từ leid trong Tiếng Đức có nghĩa là đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leid
đau buồnnoun Schließlich mündet dieser Weg in Kummer und Leid. Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở. |
Xem thêm ví dụ
Als Jünger Jesu Christi sollten wir nichts unversucht lassen, um andere von ihren Leiden und Lasten zu erlösen. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Tut mir Leid, Dorie, aber ich will vergessen. Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. |
Es tut mir Leid. Xin lỗi nhé. |
Lucy und ich waren beide der Meinung, dass es im Leben nicht darum ging, Leid zu vermeiden. Lucy và tôi đều cảm thấy cuộc đời không phải chỉ là né tránh khổ đau. |
Tut mir leid. Xin lỗi các quý ông |
Und viele denken, Leid wird es immer geben, solange es Menschen gibt. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Leid und Not kann jemand so weit bringen, daß er sein inneres Gleichgewicht verliert. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Christen zogen es im letzten Weltkrieg vor, in den Konzentrationslagern zu leiden und zu sterben, als Dinge zu tun, die Gott mißfielen. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Mein Geist war willig, doch leider war mein Fleisch schwach. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Tut mir leid, ich sollte... Xin lỗi, tôi nên... |
So unendlich leid. Thật sự xin lỗi. |
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
Gott sagt nun: »Ich habe gesehen, wie mein Volk in Ägypten leiden muss. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Es tut mir leid. Em xin lỗi |
Es tut mir leid. Xin lỗi cô. |
Es tut mir leid. Tôi xin lỗi. |
Leid und ein persönlicher Gott — ein Widerspruch? Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Es tut mir leid. Tôi rất tiếc. |
" Zwar bestehen Unterschiede zwischen Tieren und Menschen, aber beide teilen die Fähigkeit zu leiden. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
Im Matthäus-Evangelium wird erläutert, dass Jesus das Volk heilt, damit sich erfüllt, „was durch den Propheten Jesaja gesagt worden ist: Er hat unsere Leiden auf sich genommen und unsere Krankheiten getragen“ (Matthäus 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Und ich: " Tut mir Leid. Tôi lại hỏi " Xin lỗi. |
Morgen sagen sie dem anderen, es täte ihnen leid, aber der Job ist vergeben. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Menschen werden krank, müssen leiden und verlieren liebe Angehörige und Freunde durch den Tod. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Ich kann nicht tanzen, tut mir leid. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
Tut mir leid, so spät noch vorbei zu kommen. Tôi xin lỗi vì tới trễ nải vầy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leid trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.