leiste trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leiste trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leiste trong Tiếng Đức.
Từ leiste trong Tiếng Đức có nghĩa là háng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leiste
hángnoun Ich meine, auf meinen Armen, meinen Beinen und meiner... meiner Leiste. Khắp chân, tay lẫn háng. |
Xem thêm ví dụ
Er erklärte auch, Wehrdienst zu leisten sei eine persönliche Entscheidung. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Wir können es uns nicht leisten, solch gefährliche Emotionen brodeln zu lassen – nicht einmal einen Tag lang. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Pablos Zustand war zwar kritisch und einige Ärzte dachten, man müsse ihm Blut übertragen, um sein Leben zu retten, doch das Ärzteteam erklärte sich bereit, seinen Wünschen Folge zu leisten. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Selbst Geringverdiener konnten sich einen leisten. Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. |
Trotz der Weigerung der Bewohner, den Evakuierungsanordnungen Folge zu leisten, kam es auf der Insel nicht zu tödlichen oder schwereren Verletzungen. Mặc dù cư dân từ chối sơ tán, nhưng không có thương vong trên đảo. |
Also, Infrastruktur und logistische Versorgung für Ihre Truppen, die Kosten dafür können wir zusätzlich leisten. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
Die Kirche hat vor kurzem die Soldatenausgabe von Grundsätze des Evangeliums für alle Mitglieder der Kirche, die überall in der Welt Militärdienst leisten, herausgegeben. Mới đây Giáo Hội có tái xuất bản sách cho những quân nhân về Các Nguyên Tắc Phúc Âm cho các tín hữu của Giáo Hội phục vụ trong quân đội bất cứ nơi đâu trên thế giới. |
Natürlich steht er in der Versammlung jederzeit zur Verfügung, um Hilfe zu leisten, wenn wir sie benötigen. Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến. |
Wir können es uns in der Kirche und im Reich Gottes in diesen Letzten Tagen nicht leisten, dass ein Junge oder ein Mann sich treiben lässt. Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia. |
Für viele, die es sich leisten können, ist eine Fahrt aufs Land, ein Picknick oder ein Ausflug viel erholsamer als ein Gottesdienst in der Kirche. Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu. |
Wir können uns das nicht leisten, nachdem wir so viel Geld in die Bildung gesteckt haben. Chúng ta không thể đủ sức tham gia cuộc chiến này sau khi tung tất cả vốn liếng vào dự luật giáo dục. |
Wir zögerten nicht, Jehovas Ruf Folge zu leisten. Chúng tôi không do dự hưởng ứng lời kêu gọi của Đức Giê-hô-va. |
Dienstamtgehilfen leisten viele praktische Dienste; dadurch bleibt Ältesten mehr Zeit für das Lehren und die Hirtentätigkeit Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
12 Der Einfluß der männlichen Eigenschaften des Vaters kann einen wesentlichen Beitrag zu der Entwicklung einer abgerundeten, ausgeglichenen Persönlichkeit des Kindes leisten, ganz gleich, ob es ein Junge oder ein Mädchen ist. 12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con. |
Wir müssen mit den 80.000 Missionaren, die derzeit ihren Dienst leisten, partnerschaftlich zusammenarbeiten. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
Wenn daher Christen von der Regierung aufgefordert werden, sich an Arbeiten zu beteiligen, die der Allgemeinheit dienen, leisten sie dieser Aufforderung zu Recht Folge, solange die Arbeiten nicht einen Ersatz für einen schriftwidrigen Dienst und somit einen Kompromiß darstellen oder sonstwie biblische Grundsätze verletzen, wie zum Beispiel den aus Jesaja 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
Petrus 5:2). Sich um die Herde Gottes zu kümmern bedeutet auch, Älteren praktische Hilfe zu leisten. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
Und übrigens: Wie hätte ein Mensch, selbst wenn er König ist, einem Geist drei Wochen lang Widerstand leisten können, wo doch ein einziger Engel in nur einer Nacht 185 000 gestandene Krieger niederstrecken konnte? Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
Ich kann mir nichtjeden Monat eine Platte leisten! Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới! |
Andere, wie zum Beispiel Bücher und Zeitschriften, leisten nach wie vor unschätzbare Dienste. Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu. |
Auch diejenigen unter Ihnen, die Militärdienst leisten, können und sollen diese Zeit sinnvoll nutzen. Đối với những người phục vụ trong quân ngũ, thời gian như vậy có thể và nên là hữu ích. |
Glauben bedeutet hier, den Propheten zu vertrauen und dem Folge zu leisten und das zu tun, wozu sie uns auffordern. Tin có nghĩa là có đức tin và tin tưởng nơi họ cũng như tuân theo cùng làm theo điều mà các vị tiên tri yêu cầu chúng ta làm. |
Warum sind Ihrer Meinung nach die Schwestern der Frauenhilfsvereinigung imstande, Außergewöhnliches zu leisten? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
Den treuen Paaren, die im Moment ihren Dienst leisten oder dies in der Vergangenheit getan haben, danken wir für ihren Glauben und ihre Hingabe ans Evangelium Jesu Christi. Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leiste trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.