Leistungsfähigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Leistungsfähigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Leistungsfähigkeit trong Tiếng Đức.
Từ Leistungsfähigkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiệu năng, hiệu suất, công suất, năng suất, năng lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Leistungsfähigkeit
hiệu năng(performance) |
hiệu suất(productivity) |
công suất(rating) |
năng suất(productivity) |
năng lực(ability) |
Xem thêm ví dụ
In den Bezirken des Landes, klein und groß, die diese Änderung durchgesetzt haben, stellten sich die Befürchtungen oft als unbegründet heraus und werden weit überwogen von den großen Nutzen für die Gesundheit und Leistungsfähigkeit, und unsere gemeinsame öffentliche Sicherheit. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Wir verfügen über eine sehr schmale Bandbreite für das Verarbeiten von akustischem Input, weswegen Geräusche wie dieses hier - ( Büro- Geräusch ) - sich extrem negativ auf die Leistungsfähigkeit auswirken. Chúng ta có một lượng rất nhỏ băng thông để xử lý đầu vào âm thanh, đó là lý do tại sao tiếng ồn như thế này -- ( Tiếng ôn nơi công sở ) -- có tác động cực kỳ xấu đến hiệu suất làm việc. |
Weitere Informationen zur Seite Android Vitals > Übersicht finden Sie im Hilfeartikel Mit Android Vitals die technische Leistungsfähigkeit Ihrer App überprüfen. Để biết thêm thông tin về Android vitals > trang Tổng quan, hãy chuyển tới phần theo dõi độ ổn định, mức sử dụng pin và thời gian hiển thị của ứng dụng. |
Android-Nutzer profitieren so von den Vorteilen, die sie am meisten an Apps schätzen – schnelle und ansprechende Benutzeroberflächen, eine hohe Leistungsfähigkeit und beeindruckende Funktionen. Người dùng Android trải nghiệm những gì họ thích về ứng dụng - giao diện người dùng nhanh và đẹp, hiệu suất cao và các tính năng tuyệt vời. |
P. Russell drückte es so aus: „Es ist oft gesagt worden, daß wir nur 10 Prozent unserer gesamten geistigen Leistungsfähigkeit nutzen. Như ông Russell nói: “Thông thường là chúng ta chỉ dùng 10% khả năng trí óc của chúng ta. |
Er fügt hinzu: „Häufig sagt man, daß wir nur 10 Prozent unserer geistigen Leistungsfähigkeit nutzen. Ông thêm: “Thường nghe nói là chúng ta chỉ dùng 10% khả năng trí óc của chúng ta. |
Tatsächlich ist diese Reibung wichtiger als die Leistung des Menschen oder der Maschine für die Bestimmung der Leistungsfähigkeit. Thực ra, sự sai khác này quan trọng hơn cả sức mạnh của con người hay sức mạnh của máy móc trong việc xác định khả năng tổng thể. |
Beim Begriff " Leistungsfähigkeit " geht es letztlich darum, ob jemand glaubt, dass er die Fähigkeit hat, sein Verhalten zu ändern. Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể cô đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi. |
Nachdem sich die Zeitung über die „überwältigende Demonstration koordinierter Leistungsfähigkeit und Organisation“ geäußert hatte, hieß es weiter: „Was die Tätigkeit der Zeugen Jehovas am Ort bewirkt, kann man an den Ergebnissen messen, die in nur wenigen Jahren erzielt worden sind. Sau khi bình luận về “bằng chứng siêu việt về sự điều khiển hữu hiệu và cách tổ chức”, bài phóng sự trên báo nhận xét: “Tầm quan trọng của hoạt động do các Nhân-chứng Giê-hô-va thực hiện có thể đo lường bằng những thành quả thu lượm được chỉ trong vòng vài năm. |
Wir verfügen über eine sehr schmale Bandbreite für das Verarbeiten von akustischem Input, weswegen Geräusche wie dieses hier - (Büro-Geräusch) - sich extrem negativ auf die Leistungsfähigkeit auswirken. Chúng ta có một lượng rất nhỏ băng thông để xử lý đầu vào âm thanh, đó là lý do tại sao tiếng ồn như thế này -- (Tiếng ôn nơi công sở) -- có tác động cực kỳ xấu đến hiệu suất làm việc. |
Sicherung und Erhalt der Leistungsfähigkeit des Unternehmens. Ưu điểm Đánh giá hiệu quả và hiệu năng hoạt động kinh doanh của công ty. |
Solch einfache von Glauben getragene Taten wie das tägliche Lesen in den heiligen Schriften, das regelmäßige Fasten und das Beten mit wirklichem Vorsatz machen unseren Quell geistiger Leistungsfähigkeit tiefer, sodass wir den Anforderungen des Lebens gewachsen sind. Những hành động đơn giản như vậy trong đức tin như nghiên cứu thánh thư hàng ngày, nhịn ăn thường xuyên, và cầu nguyện với chủ ý thực sự làm gia tăng năng lực thuộc linh của chúng ta để đáp ứng nhu cầu của cuộc sống trần thế. |
Im Hinblick auf unsere Aufgaben im Priestertum gibt es kein Sabbatjahr und keinen Ruhestand –unabhängig vom Alter und der körperlichen Leistungsfähigkeit. Không có chương trình nghỉ hưu hay nghỉ phép từ các trách nhiệm của chức tư tế—bất kể tuổi tác hoặc khả năng thể chất. |
Nach der geänderten Richtlinie sind in Korea Anzeigen, Websites und Produkte für Erwachsene, zum Beispiel für Sexspielzeug, Medikamente zur Steigerung der sexuellen Leistungsfähigkeit, nicht jugendfreie Dating/Chat-Websites, Korea-spezifische Escort-Services (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Room for Rest) und nicht jugendfreie Jobs, generell verboten. Chính sách này đã thay đổi thành cấm vĩnh viễn quảng cáo/trang web/sản phẩm có chủ đề dành cho người lớn ở Hàn Quốc, chẳng hạn như trang web đồ chơi tình dục, thuốc tăng cường khả năng tình dục, trang web trò chuyện/hẹn hò có chủ đề dành cho người lớn, dịch vụ vệ sĩ của Hàn Quốc (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Phòng nghỉ) và các trang web tìm kiếm việc làm dành cho người lớn. |
Beispiele: Sexspielzeuge, Gleitmittel, Aphrodisiaka, Mittel zur Steigerung der sexuellen Leistungsfähigkeit Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục |
Dies bedeutet dass Sie eine hohe Leistungsfähigkeit benötigen, oder Gegenwert für die Kosten. Điều đó có nghĩa là bạn cần phải có khả năng cao hay giá trị cho giá thành. |
Während es der Welt immer mehr an grundlegenden Maßstäben fehlt und Ehre, Tugendhaftigkeit und Reinheit im Streben nach der Befriedigung von Begierden zunehmend verworfen werden, geben uns unser Verständnis vom Sühnopfer Jesu Christi und unser Glaube daran die Kraft und die Leistungsfähigkeit, die wir für ein erfolgreiches Leben brauchen. Khi thế gian bắt đầu mất các tiêu chuẩn cơ bản, và giống như danh dự, đức hạnh và sự trong sạch càng ngày càng bị bác bỏ trong việc đam mê theo đuổi lạc thú, thì sự hiểu biết cùng đức tin nơi Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ cung ứng sức mạnh và khả năng cần thiết cho một cuộc sống thành công. |
Unser Verständnis vom Sühnopfer Jesu Christi und unser Glaube daran geben uns die Kraft und die Leistungsfähigkeit, die wir für ein erfolgreiches Leben brauchen. Sự hiểu biết cùng đức tin nơi Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ cung ứng sức mạnh và khả năng cần thiết cho một cuộc sống thành công. |
Bei unterernährten Kindern kann die körperliche und geistige Leistungsfähigkeit so beeinträchtigt sein, dass sie später nicht für ihre eigenen Kinder sorgen können. Những đứa trẻ suy dinh dưỡng bị yếu về mặt thể chất lẫn tinh thần sẽ trở thành những bậc cha mẹ không có khả năng chăm sóc con mình. |
Was ist über die Leistungsfähigkeit des Gehirns gesagt worden? Người ta đã nói gì về khả năng của bộ não? |
Unser himmlischer Vater verlangt lediglich, dass wir unser Bestes geben – dass wir unsere ganze Leistungsfähigkeit einbringen, wie groß oder gering sie auch sein mag. Cha Thiên Thượng chỉ phán bảo chúng ta phải làm hết sức mình—để chúng ta làm việc theo khả năng trọn vẹn của mình, cho dù điều đó có thể quan trọng hay nhỏ nhặt. |
Restak, „beträgt ungefähr ein Zehntausendstel der geistigen Leistungsfähigkeit einer Stubenfliege.“ Restak nói: “Thậm chí những máy điện toán tối tân nhất có mạng thần kinh hệ hiệu suất chỉ bằng khoảng một phần mười ngàn... khả năng của một con ruồi”. |
Man steht vor der Frage: Wie soll ich meinem Partner klarmachen, daß ich mich einer Behandlung unterziehen muß, die mein Aussehen radikal verändern oder meine Leistungsfähigkeit drastisch einschränken wird? Làm thế nào giải thích với người hôn phối là phương pháp trị liệu sắp tới sẽ thay đổi hẳn ngoại hình hoặc khả năng hoạt động? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Leistungsfähigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.