leitung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leitung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leitung trong Tiếng Đức.
Từ leitung trong Tiếng Đức có các nghĩa là cáp, dòng, đường, sự che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leitung
cápnoun |
dòng, đườngnoun |
sự che chởnoun (Freundliche Unterstützung und Führung.) |
Xem thêm ví dụ
Diejenigen, die von Haus zu Haus gehen, sehen des öfteren Beweise für die Leitung durch die Engel, von denen sie zu Menschen geführt werden, die nach Gerechtigkeit hungern und dürsten. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Die Leitung ist verwanzt, ich mach's kurz. Đường dây này bị nghe lén. |
Mariama übernahm die Leitung mit einer solchen Liebe, Anmut und Selbstsicherheit, dass man leicht annehmen konnte, sie wäre ein langjähriges Mitglied der Kirche. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
Petrus 3:13; Matthäus 6:10). Unter der Leitung des Königreiches wird die Erde allmählich zu einem Paradies werden. Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng. |
Die NSA hat nicht eine einzige Leitung diktiert!“). NSA đã không ép buộc bất kỳ điều gì!" |
In einem Bericht über diese Expedition, der unter Perrys Leitung zusammengestellt wurde, heißt es, daß es sich japanische Beamte nicht nehmen ließen, auf eine Miniaturlokomotive zu springen, die „kaum ein sechsjähriges Kind zu tragen vermochte“. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
18 Ein christlicher Ehemann muß sich bewußt sein, daß die in der Bibel verankerte Leitung durch ein Haupt keine Diktatur ist. 18 Người chồng theo đạo đấng Christ cần nhớ rằng quyền làm đầu theo Kinh-thánh không phải là quyền độc tài. |
Er verbrachte später neun Jahre in Konzentrationslagern und gehörte von 1977 bis zu seinem Tod 1988 der verantwortlichen Leitung der Zeugen Jehovas an. Nhiều năm sau, từ năm 1977 cho đến khi anh mất vào năm 1988, anh phục vụ với tư cách là thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Und sie folgen der Leitung Jesu Christi, den Jehova als König inthronisiert hat. Và họ vâng theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, đấng được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm làm Vua. |
Leitung 1. Đường dây số 1. |
Für Christus ist jetzt die Zeit herbeigekommen, unter der Leitung Jehovas „seinen Sieg zu vollenden“ (Offenbarung 6:2). (Thi-thiên 2:4-6) Giờ đã đến để Đấng Christ “hoàn tất sự chinh phục của mình”. |
Wir möchten seiner Leitung folgen, ihn nicht außer acht lassen oder gegen ihn handeln und sein Wirken durch uns nicht blockieren (Epheser 4:30; 1. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
So kommt es, dass wir durch unsere übermäßige Hilfe, die übermäßige Behütung und Leitung und das An-der-Hand-Halten unseren Kinder die Chance für Selbstwirksamkeit rauben, welche ein wirklich fundamentaler Grundsatz der menschlichen Psyche ist; viel wichtiger als das Selbstbewusstsein, das sie immer bekommen, wenn wir applaudieren. Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
Als du mich um deinen persönlichen Wasservorrat gebeten hast, als die Leitungen kaputt waren, habe ich dich da nicht unterstützt? Khi anh yêu cầu nước uống của anh, khi bị mất nước, tôi đã cung cấp. |
Beispielsweise könnten Sie einen Unterrichtsteilnehmer oder ein Mitglied aus der Leitung Ihrer Hilfsorganisation darum bitten, Ihren Klassenraum vorzubereiten und die Audio- und Videogeräte aufzustellen, damit Sie mehr Zeit haben, die Unterrichtsteilnehmer beim Hereinkommen zu begrüßen. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Planen, wie man als Gruppe oder als Einzelner handelt (geleitet von der Kollegiumspräsidentschaft, einem Führungsbeamten der Gruppe oder der FHV-Leitung) Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
Ich rufe auf eine unsichere Leitung. Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật. |
Sie erhielten ein außergewöhnliches Verständnis des Wortes Gottes, da sie befähigt wurden, darin ‘umherzustreifen’ und unter der Leitung des heiligen Geistes lange bestehende Geheimnisse zu lüften. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Mit Gott zu wandeln bezieht sich in der Bibel darauf, Gott zu vertrauen, seine Souveränität zu unterstützen und seiner Leitung zu folgen. Trong Kinh Thánh, bước đi với Đức Giê-hô-va bao hàm việc tin cậy ngài, cũng như theo sát sự dẫn dắt và ủng hộ quyền tối thượng của ngài. |
Die Leitung steht. Kết nối đã thông. |
Wie gebraucht Christus den „treuen und verständigen Sklaven“, um die Leitung auszuüben? Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào? |
In einer vom Teufel beherrschten Welt wäre das ohne die Leitung und Hilfe durch Gottes mächtigen heiligen Geist schlichtweg unmöglich. Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan. |
Die leitende Körperschaft der Zeugen Jehovas in Brooklyn (New York) genehmigte die Einsetzung von Hilfskomitees unter der Leitung des Zweigkomitees der Vereinigten Staaten. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ. |
Dann öffnen sie die Leitungen. Đó là khi họ mở đường dây. |
Propheten, Seher und Offenbarer weisen die Missionare unter der Leitung und dem Einfluss des Heiligen Geistes einer Mission zu. Các vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải chỉ định những người truyền giáo theo sự hướng dẫn và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leitung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.