león marino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ león marino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ león marino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ león marino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hải cẩu, 海狗, sư tử biển, dấu niêm, Hồi hải mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ león marino

hải cẩu

(fur seal)

海狗

(fur seal)

sư tử biển

(sea lion)

dấu niêm

Hồi hải mã

Xem thêm ví dụ

Tauchpanzer III: algunos Panzer III fueron adaptados para sumergirse durante la Operación León Marino.
Tauchpanzer III:một vài chiếc được chế tạo dựa trên khung tăng Panzer III thành tăng lội nước để tham gia chiến dịch Sư tử biển.
La serie Walking with Dinosaurs mostró al plesiosauroideo Cryptoclidus arrastrándose en tierra como un león marino.
Loạt phim truyền hình Walking with Dinosaurs (Đồng hành cùng khủng long) chỉ ra cảnh một loài Plesiosauroidea là Cryptoclidus lao lên cạn như một con hải sư.
Los mamíferos marinos incluyen al dugón (Dugong dugon), a la marsopa sin aleta (Neophocaena phocaenoides) y al león marino de Steller (Eumetopias jubatus).
Động vật có vú biển bao gồm Cá cúi (Dugong dugon), Cá heo không vây (Neophocaena phocaenoides) và sư tử biển Steller (Eumetopias jubatus).
Encuentren un león marino y enséñenle los movimientos.
Tìm cho chính mình một con voi biển và chỉ cho họ biết các bước di chuyển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ león marino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.