leotard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leotard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leotard trong Tiếng Anh.

Từ leotard trong Tiếng Anh có nghĩa là quần áo nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leotard

quần áo nịt

noun

You know, I don't look good in leotards.
Em biết đấy, anh không hợp với quần áo nịt.

Xem thêm ví dụ

He turned to Megan and said , " Honey , go and put on your leotard .
Ông quay sang Megan và bảo : " Con gái cưng của bố , hãy mặc quần áo nịt vào đi con .
You know, I don't look good in leotards.
Em biết đấy, anh không hợp với quần áo nịt.
It's basically the idea of, you wear a leotard, and they put some reflective markers on your body, and instead of using cameras, there're infrared sensors around a volume, and those infrared sensors track the three- dimensional position of those markers in real time.
Nó cơ bản là ý tưởng, bạn mặc một bộ quần áo nịt, và họ sẽ gắn một số điểm phản chiếu lên người bạn, thay vì sử dụng máy quay phim, có cảm biến hồng ngoại xung quanh bộ nhớ, và những cảm biến hồng ngoại đó sẽ theo dõi vị trí ba chiều của những điểm đó trong thời gian thực.
She wore a silvery leotard with a giant star on her shoulder and tassels.
Cô ấy mặc một bộ đồ nịt bạc với một ngôi sao to trên vai và trên ngực.
Directed by Johan Renck, the clip starts with Madonna clad in a pink leotard dancing alone in a ballet studio and concludes at a gaming parlor where she dances with her backup troupe.
Đạo diễn bởi Johan Renck, video clip bắt đầu với cảnh Madonna khoác lên mình một bộ nịt màu hồng rồi nhảy múa một mình trong một phòng múa ba-lê và tại một cảnh khác, cô tới một cửa hàng game nơi cô nhảy cùng cả một vũ đoàn.
It's basically the idea of, you wear a leotard, and they put some reflective markers on your body, and instead of using cameras, there're infrared sensors around a volume, and those infrared sensors track the three-dimensional position of those markers in real time.
Nó cơ bản là ý tưởng, bạn mặc một bộ quần áo nịt, và họ sẽ gắn một số điểm phản chiếu lên người bạn, thay vì sử dụng máy quay phim, có cảm biến hồng ngoại xung quanh bộ nhớ, và những cảm biến hồng ngoại đó sẽ theo dõi vị trí ba chiều của những điểm đó trong thời gian thực.
As the first hook of the song begins, a group of female dancers wearing white long-sleeved leotards with knee-high boots and matching crowns crawl out of white, coffin-like pods.
Đoạn hook đầu tiên của bài hát bắt đầu, một nhóm vũ công nữ mặc bộ quần áo nịt dài với đôi bốt cao đến đầu gối kết hợp với vương miện ôm sát đầu màu trắng, họ bò ra từ một cái kén giống như chiếc quan tài.
And no self-promoting asshole in a fucking leotard can stop it.
Và không ai tự quảng cáo bằng da thịt đâu.
Blood, torn leotard.
mảnh áo nịt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leotard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.