lentil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lentil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lentil trong Tiếng Anh.

Từ lentil trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu lăng, một giống đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lentil

đậu lăng

noun (seed used as food)

Add the lentils and you reach to 38 percent.
Thêm đậu lăng và đây chúng tôi đạt được con số 38%.

một giống đậu

noun

Xem thêm ví dụ

But secondly, to incentivize that inoculation by giving a kilo of lentils to everybody who participated.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Bruchus are specialists, feeding and developing almost exclusively on plants of the legume tribe Fabeae (Vicieae), which includes peas, sweet peas, lentils, and vetches.
Bruchus là các chuyên gia, cho ăn và phát triển gần như độc quyền trên cây của legume Fabeae (Vicieae), bao gồm pea, đậu ngọt, đậu lăng, và các loài đậu răng ngựa.
Barzillai, Shobi, and Machir did all they could to satisfy those needs by supplying David and his men with beds, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, sheep, and other provisions. —2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Recognizing the plight of David and his men, these three loyal subjects brought much needed supplies, including beds, wheat, barley, roasted grain, broad beans, lentils, honey, butter, and sheep.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
In Santorini made from yellow lentils.
Ở Santorini nó được làm từ đậu lăng vàng.
Italian lentil - your mother's recipe.
Đậu Italian - - Bí quyết của mẹ em
Egypt : you could buy a koshary plate Egyptian dish basically includes spaghetti , rice , lentil and fried onions on top .
Ai Cập : bạn có thể mua một đĩa koshary , món ăn Ai Cập về cơ bản bao gồm mì ống , gạo , đậu lăng và hành phi rắc ở trên .
Flavan-3-ols (flavanols) Catechins white tea, green tea, black tea, grapes, wine, apple juice, cocoa, lentils, black-eyed peas. (+)-Catechin (+)-Gallocatechin (−)-Epicatechin (−)-Epigallocatechin (−)-Epigallocatechin gallate (EGCG) green tea. (−)-Epicatechin 3-gallate Theaflavin black tea.
Flavan-3-ols (flavanols) Catechins white tea, trà xanh, trà đen, nho, rượu, táo, ca cao rắn, các loại đậu. (+)-Catechin (+)-Gallocatechin (-)-Epicatechin (-)-Epigallocatechin (-)-Epigallocatechin gallate (EGCG) trà xanh. (-)-Epicatechin 3-gallate Theaflavin trà đen.
An immunoblot assay using lentil-lectin (agglutinin from Lens culinaris) is highly sensitive and specific.
Một xét nghiệm immunoblot sử dụng lentil-speechin (agglutinin từ Lens culinaris) rất nhạy và đặc hiệu.
Two types of isoflavones , genistein and dai dzein , are found in soy beans , chick peas , and lentils , and are considered to be the most potent estrogens of the phytoestrogens .
2 loại isoflavone , genistein và daidzein , có trong đậu tương , đậu chick pea , đậu lăng , và được cho là các hoóc-môn estrogen mạnh nhất của phytoestrogen .
A desire for sexual satisfaction at any price has become their bowl of lentil stew.
Sự khao khát thỏa mãn nhục dục bằng bất cứ giá nào đã trở thành bát canh phạn đậu của họ.
In exchange for one meal of bread and lentil stew!
Để đổi lấy một bữa ăn gồm bánh và món đậu hầm!
Make it easy and give a kilo of lentils, you multiply immunization rate by six.
Tăng khả năng tiếp cận và đưa thêm 1kg đậu lăng, Tỷ lệ tiêm chủng sẽ tăng 6 lần.
The Edomites are descendants of Esau (Edom), who sold his birthright to his twin brother, Jacob, for bread and lentil stew.
Dân Ê-đôm là con cháu của Ê-sau (Ê-đôm), người đã bán quyền trưởng nam cho em sinh đôi là Gia-cốp để đổi lấy bánh mì và đậu hầm.
Certain Bible translations render it as “pulse,” which is defined as “the edible seeds of various leguminous crops (as peas, beans, or lentils).”
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”.
Add the lentils and you reach to 38 percent.
Thêm đậu lăng đây chúng tôi đạt được con số 38%.
Egypt : you could buy a koshary plate which is an Egyptian dish which basically includes spaghetti , rice , lentil and fried onions on the top .
Ai Cập : bạn có thể mua một đĩa koshary , món ăn Ai Cập về cơ bản bao gồm mì ống , gạo , đậu lăng và hành phi rắc ở trên .
The Phi·lisʹtines gathered together at Leʹhi, where there was a plot of land full of lentils; and the people fled because of the Phi·lisʹtines.
Dân Phi-li-tia đã tập hợp tại Lê-chi, nơi có một cánh đồng đầy đậu lăng; người Y-sơ-ra-ên bỏ chạy vì cớ dân Phi-li-tia.
27 As soon as David came to Ma·ha·naʹim, Shoʹbi the son of Naʹhash from Rabʹbah+ of the Amʹmon·ites, Maʹchir+ the son of Amʹmi·el from Lo-deʹbar, and Bar·zilʹlai+ the Gilʹe·ad·ite from Ro·geʹlim 28 brought beds, basins, clay pots, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, parched grain, 29 honey, butter, sheep, and cheese.
27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông.
Dal is a soup made of lentils and spices, served over boiled grain, bhat—usually rice but sometimes another and vegetable curry, tarkari.
"Dal" là một món canh được làm từ đậu lăng và gia vị, được phục vụ trên các ngũ cốc luộc, "bhat" - thường là gạo, nhưng đôi khi là một loại cà ri rau khác, "tarkari".
In addition to cheese, Dacians eat vegetables (lentils, peas, spinach, garlic) and fruits (grapes, apples, raspberries) with high nutritional value.
Ngoài pho mát, người Dacia còn ăn rau (thiết đậu, đậu Hà Lan, rau chân vịt, tỏi) và hoa quả (nho, táo, quả mâm xôi) với giá trị dinh dưỡng cao.
Cinderella. If you can pick up these lentils, and finish your chores in time, then you may go to the Ball with us.
Nếu mày có thể nhặt những hạt đậu này và làm xong việc nhà đúng giờ thì mày có thể đi đến buổi tiệc với bọn ta.
Well, it turns out it's wrong economics, because it is cheaper to give lentils than not to give them.
Tuy nhiên, hóa ra đó là 1 nhận định sai lầm bởi vì sẽ rẻ hơn khi bạn phát đậu hơn là ko phát chúng.
We're talking this guy makes his own fermented lentil bread or whatever the hell that is.
Mà chưa hết, gã này còn tự làm bánh mỳ đậu lăng lên men hay cái mẹ gì nữa ấy.
My preference is lentils and barley.
Ta rất thích đậu và lúa mạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lentil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.