lens trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lens trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lens trong Tiếng Anh.

Từ lens trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấu kính, kính lúp, ống kính, Lens. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lens

thấu kính

noun (object focusing or defocusing the light passing through it)

So I learned the lesson of convex lens leadership from that.
Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó.

kính lúp

noun

Okay, so that's the lens.
Cái đó là kính lúp.

ống kính

verb

You're underneath it, looking up into the lens of the camera obscura.
Chúng ta ở bên dưới, nhìn lên ống kính của camera obsccura.

Lens

noun (Lens, Pas-de-Calais)

Thereafter, my parents settled in a Polish community in Loos-en-Gohelle, near Lens in northern France.
Sau đó cha mẹ dọn đến sống trong một cộng đồng người Ba Lan tại Loos-en-Gohelle gần Lens, thuộc miền bắc nước Pháp.

Xem thêm ví dụ

I still thank God for a small detective named Len Fenerman.
Đến nay tôi vẫn cảm ơn Chúa đã gửi đến viên thanh tra vóc người nhỏ nhắn tên Len Fenerman.
Our conviction of the Savior and His latter-day work becomes the powerful lens through which we judge all else.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
For some languages, you can translate text by pointing your phone’s camera lens.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
“Abigail thinks Len Fenerman is right about Harvey.”
“Cả Abigail cũng cho rằng Len có lý trong chuyện Harvey.”
The project went through multiple directors, with Len Wiseman leaving the project in 2013, and a second director, Andrés Muschietti, in 2014.
Dự án được truyền qua tay nhiều đạo diễn khác nhau, với Len Wiseman rời ghế đạo diễn vào năm 2013, và kế đến là Andrés Muschietti vào năm 2014.
It's really providing us with a new lens to understand the world around us.
Nó cho chúng ta cách nhìn mới để hiểu thế giới quanh ta.
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs.
Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý.
Carlos hit the shot that takes maybe had an extra lens in the center
Carlos nhấn bắn mà mất có thể có thêm một ống kính ở trung tâm
On 19 May, General Edmund Ironside, the British Chief of the Imperial General Staff (CIGS), conferred with General Lord Gort, commander of the BEF, at his headquarters near Lens.
Ngày 19 tháng 5, tướng Edmund Ironside, Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Đế quốc Anh đã họp bàn với tướng Lord Gort, tư lệnh Lực lượng Viễn chinh Anh tại tổng hành dinh của ông ta ở gần Lens.
But with that lens, you have to be as close as 10 inches from the person.
Nhưng với ống kính đó, bạn có thể nhìn gần như là 10 inches từ phía người được chụp.
And Len was wealthy enough to be able to afford a Park Avenue psychoanalyst, who for five years tried to find the sexual trauma that had somehow locked positive emotion inside of him.
Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta.
What about Len?
Vậy còn Len?
So I look at that question from a bit of a different lens, and I want to know, how can we prevent concussion?
Vì vậy tôi nhìn câu hỏi đó theo một cách nhìn khác, và tôi muốn biết, làm sao để ta ngăn chặn chấn thương đầu?
A Fresnel lens made by Chance Brothers is used there.
Một nhánh của tiếng Phúc Châu được sử dụng ở đây.
Compared to most fixed-lens compact cameras, the most commonly used and inexpensive SLR lenses offer a wider aperture range and larger maximum aperture (typically f/1.4 to f/1.8 for a 50 mm lens).
So với những máy ảnh kiểu gọn hạng rẻ tiền, máy ảnh SLR hạng rẻ nhất cũng có nhiều độ mở ống kính hơn và ống kính mở rộng hơn (thường vào cỡ f/1,4 tới f/1,8 với ống kính 50mm).
Here's the eye with the opaque lens, the opaque lens extracted and an acrylic lens inserted.
Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới.
First remove one lens, and close that eye so that you are looking with just the other eye through the remaining lens.
Trước hết, hãy tháo ra một mắt kính và nhắm mắt này lại để bạn chỉ nhìn bằng mắt kia qua mắt kính còn lại.
Mobara previously underwent trials with FC Twente, FC Porto, and RC Lens before returning to Ajax Cape Town.
Mobara trước đó thử việc ở FC Twente, FC Porto, và RC Lens trước khi trở lại Ajax Cape Town.
It is so named because it is usually the lens that is closest to the eye when someone looks through the device.
Thấu kính này được đặt tên như vậy bởi vì nó thường là ống kính gần với mắt nhất khi ai đó nhìn vào thiết bị.
So an idea that intrigued me, and I'd like you to consider, is whether we can better understand major waves of disruption and change in individuals in society through the lens of trust.
Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin.
Tucked in the corner of his desk blotter was the school picture Len Fenerman had taken from my mother.
Gài ở góc quyển ghi vụ việc hàng ngày trên bàn là tấm ảnh chụp ở trường mẹ tôi đưa cho Len Fenerman.
In a reflecting telescope, the starlight bounces off a mirror instead of passing through a lens.
Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính.
The second of the Character Vocal Series is the first dual Vocaloid Kagamine Len and Kagamine Rin, a Japanese male and female, released on December 27, 2007.
Nhân vật thứ hai của Vocal Series là Kagamine Len và Kagamine Rin, một nam và nữ được phát hành vào ngày 27 tháng 12, năm 2007.
The two ways to increase the f-stop are to either decrease the diameter of the entrance pupil or change to a longer focal length (in the case of a zoom lens, this can be done by simply adjusting the lens).
Có hai cách để tăng f/# là hoặc giảm đường kính của lỗ mở hoặc tăng độ lớn của tiêu cự (trong trường hợp của thấu kính điều chỉnh (ống kính zoom), điều này được thực hiện đơn giản bằng cách điều chỉnh thấu kính).
My father led the well-meaning Len Fenerman and the uniformed officer to the front door.
Bố tiễn ông Len Fenerman, con người đầy thiện chí, và viên cảnh sát mặc sắc phục ra cửa trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lens trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lens

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.