lernen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lernen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lernen trong Tiếng Đức.
Từ lernen trong Tiếng Đức có các nghĩa là học, học tập, 學, Học, học, học hành, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lernen
họcverb Ich habe letzte Woche begonnen, Chinesisch zu lernen. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
học tậpverb Du tust, als würdest du lernen, aber wartest nur auf eine Gelegenheit. Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không? |
學verb |
Họcnoun (Erwerb oder Modifikation von Wissen) Ich werde mir Mühe geben, dich nicht beim Lernen zu stören. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. |
họcverb Ich werde mir Mühe geben, dich nicht beim Lernen zu stören. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. |
học hànhnoun Ich werde mir Mühe geben, dich nicht beim Lernen zu stören. Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. |
học tậpnoun Wir sind alle Lehrer. Wir wissen, dass Lernen hässlich ist. Chúng ta đều giáo viên. Chúng ta biết học tập thật chán nản. |
Xem thêm ví dụ
Dort lernen sie auch, dass die Bibel und biblische Veröffentlichungen etwas Besonderes sind und wie man damit umgeht. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
14 Lernen, wie man arbeitet: Arbeit ist ein grundlegender Aspekt des Lebens. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Was können wir aus dem Bericht über Schebna lernen? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
10 Immer mehr über Jehova lernen. 10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va. |
Wie können wir denn zeigen, dass wir Jehova lieben? — Zum Beispiel indem wir ihn gut kennen lernen und ihn zu unserem Freund machen. Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
Da uns allen der natürliche Mensch innewohnt und wir in einer Welt leben, in der wir großen Belastungen ausgesetzt sind, kann es durchaus zu einer schwierigen Aufgabe werden, Selbstbeherrschung zu lernen. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Auf diese Fragen hier könnt ihr keine Antwort lernen, da sie unbekannt sind. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
Wir würden aber gern wissen, was Sie außer dem Lernen sonst noch so unternehmen.“ Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa. |
Lerne die Gesetze des Königreiches kennen, und gehorche ihnen (Jesaja 2:3, 4). Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4). |
Timotheus 3:13, 14). Da alles, was wir in unseren Sinn aufnehmen, uns in gewisser Hinsicht beeinflußt, ist folgendes der Schlüssel: das ‘Wissen, von welchen Personen wir Dinge lernen’. Das heißt, wir müssen genau wissen, daß diesen Personen unser Wohl am Herzen liegt, nicht nur ihr eigenes. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Lernen Sie ihre Namen und sprechen Sie sie im Unterricht mit ihrem Namen an. Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học. |
Maschinelles Lernen ist die Technologie, die verantwortlich für diesen Bruch ist. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Könnte es sein, dass wir gestaltet wurden, um für immer zu lernen? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
(b) Welche Lektion in bezug auf Mut können wir von Josua und Kaleb lernen? b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép? |
Doch bedenken wir: Bei Zusammenkünften in der Sprache, die die Kinder am besten verstehen, profitieren sie allein schon durch ihre Anwesenheit und lernen vielleicht mehr, als ihren Eltern bewusst ist. Nhưng hãy xem xét điều này: Tại nhóm họp trong ngôn ngữ mà con trẻ hiểu rõ nhất, chúng có thể tiếp thu các sự chỉ dẫn bằng cách đơn giản là có mặt, có lẽ học được nhiều điều hơn là cha mẹ nghĩ. |
Durch sie lernen Mädchen verschiedene Aspekte des Erwachsenwerdens und der menstruellen Hygiene kennen. Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành |
Ich bin sicher, Sie werden lernen, das Recht zu respektieren. Ông và đối tác fải học cách tôn trọng sự công bằng |
16 Was wir von Jesus lernen: Wie man glücklich werden kann 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc |
Lernen wir aus der Erfahrung des Propheten Jona. Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na. |
Wie lernen viele fern und nah den Frieden kennen? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
16 Was wir von Jesus lernen: Was es heißt, ein Christ zu sein 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách làm môn đồ Chúa Giê-su |
Er beschreibt, wie Gesellschaften Ideologien lernen. Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào. |
Als kleiner Junge kann man lernen, seine Pflichten als zukünftiger Priestertumsträger zu erfüllen. Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tư tế trong tương lai. |
In krassem Gegensatz zu den Nationen wurde in Israel jeder ermutigt, lesen und schreiben zu lernen. Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học. |
Aus dem Sprichwort lernen wir auch, dass es zwar tröstend ist, sich von einer einfühlsamen Person verstanden zu fühlen, dass aber Menschen nur begrenzt Trost spenden können. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lernen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.